Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 17/9/2022 lúc 9h10

Hiện, giá vàng trong nước đang giảm mạnh từ 100 – 200 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch ngày hôm qua.

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,85 – 66,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.

Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,75 – 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,82 – 66,58 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 110 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và bán.

Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 65,35 – 66,35 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở chiều mua và chiều bán.

Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM đang tăng mạnh 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán, lên mức 66,00 – 66,60 triệu đồng/lượng.

Với biến động này, giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 18,369 triệu đồng/lượng (hiện tỷ giá USD đang là 23,795 VND/USD).

Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 17/9/2022 (lúc 9h10) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,35 – 66,67 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 17/9

Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 17/9/2022 (tính đến 9h10). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
TP.HCM
Vàng SJC 1 – 10 lượng 65.850 66.650
Vàng SJC 5 chỉ 65.850 66.670
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 65.850 66.680
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 50.400 51.300
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 50.400 51.400
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 50.300 50.900
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 49.096 50.396
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 36.329 38.329
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 27.828 29.828
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 19.377 21.377
HÀ NỘI
Vàng SJC 65.850 66.670
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 65.850 66.670
NHA TRANG
Vàng SJC 65.850 66.670
CÀ MAU
Vàng SJC 65.850 66.670
HUẾ
Vàng SJC 65.820 66.680
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 65.830 66.670
BIÊN HÒA
Vàng SJC 65.850 66.650
MIỀN TÂY
Vàng SJC 65.850 66.650
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 65.850 66.650
LONG XUYÊN
Vàng SJC 65.870 66.700
BẠC LIÊU
Vàng SJC 65.850 66.670
QUY NHƠN
Vàng SJC 65.830 66.670
PHAN RANG
Vàng SJC 65.830 66.670
HẠ LONG
Vàng SJC 65.830 66.670
QUẢNG NAM
Vàng SJC 65.830 66.670

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận