Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/12: Các ngoại tệ điều chỉnh không đồng nhất

ty-gia-vcb-hom-nay-7-12-2023

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng 10 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện niêm yết ở mức 24.070 VND/USD tại chiều mua và 24.440 VND/USD tại chiều bán ra.

Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán tiếp tục giảm với mức điều chỉnh nhẹ khoảng 41,5 đồng và 43,8 đồng, tương ứng với mức 25.465,87 VND/EUR và 26.864,16 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm, ghi nhận mức biến động khoảng 72,85 đồng ở chiều mua vào và 75,97 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá của đồng ngoại tệ này xuống mức 29.703,48 VND/GBP và 30.968,33 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 160,35 VND/JPY và 169,74 VND/JPY, xoay chiều tăng nhẹ 0,23 đồng và 0,24 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tiếp tục giảm nhẹ 26,7 đồng và chiều bán ra giảm 27,84 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.505,59 VND/AUD và 16.165,86 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 609,58 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 703,30 VND/THB, đảo chiều tăng nhẹ 1,28 đồng và 1,48 đồng tại hai chiều mua – bán tại phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.320,27 VND/CNY – giảm 4,53 đồng và chiều bán ra là 3.462,18 VND/CNY – giảm 4,72 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 15,92 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,29 VND/KRW ở chiều bán ra, ghi nhận lần lượt giảm nhẹ 0,06 đồng và 0,08 đồng tại hai chiều giao dịch vào đầu phiên sáng nay.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.070,00

24.100,00

24.440,00

10,00

10,00

10,00

Euro

EUR

25.465,87

25.723,10

26.864,16

-41,50

-41,92

-43,80

Bảng Anh

GBP

29.703,48

30.003,52

30.968,33

-72,85

-73,58

-75,97

Yen Nhật

JPY

160,35

161,97

169,74

0,23

0,23

0,24

Đô la Úc

AUD

15.505,59

15.662,21

16.165,86

-26,70

-26,97

-27,84

Đô la Singapore

SGD

17.632,85

17.810,96

18.383,70

-9,83

-9,93

-10,26

Baht Thái

THB

609,58

677,32

703,30

1,28

1,44

1,48

Đô la Canada

CAD

17.405,78

17.581,59

18.146,96

-4,35

-4,40

-4,55

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.056,41

27.329,70

28.208,53

26,62

26,88

27,73

Đô la Hong Kong

HKD

3.028,59

3.059,19

3.157,56

4,65

4,71

4,85

Nhân dân tệ

CNY

3.320,27

3.353,81

3.462,18

-4,53

-4,57

-4,72

Krone Đan Mạch

DKK

3.441,28

3.573,32

-5,60

-5,82

Rupee Ấn Độ

INR

290,34

301,97

0,07

0,07

Won Hàn Quốc

KRW

15,92

17,68

19,29

-0,06

-0,08

-0,08

Dinar Kuwait

KWD

78.449,26

81.591,52

108,53

112,82

Ringgit Malaysia

MYR

5.141,31

5.253,82

2,12

2,16

Krone Na Uy

NOK

2.168,00

2.260,21

-9,35

-9,75

Rúp Nga

RUB

249,27

275,97

-6,66

-7,37

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.452,73

6.711,19

2,66

2,76

Krona Thụy Điển

SEK

2.271,44

2.368,05

3,51

3,66

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận