Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) hôm nay 28/11/2022: EUR, bảng Anh, Đô Canada (CAD) giảm mạnh

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua – bán lần lượt là 24.570 VND/USD – 24.840 VND/USD, không đổi so với trước.

Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh thêm 121,65 – 128,41 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Giá mua – bán đồng tiền tệ này ghi nhận lần lượt là 25.037,14 EUR/VND – 26.436,75 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 29.111,89 VND/GBP – ở chiều bán ra là 30.350,56 VND/GBP, được điều chỉnh giảm 117,70 – 122,66 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua – bán ghi nhận được là 3.384,90 VND/CNY – 3.529,45 VND/CNY, giảm nhẹ 2,45 đồng và 2,56 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được VCB mua vào với giá 173,17 VND/JPY giảm 0,41 đồng – bán ra với giá 183,32 VND/JPY giảm 0,42 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,13 – 0,16 đồng so với kết phiên tuần trước. Giá mua bán đồng won tại Vietcombank hiện là 16,04 VND/KRW (mua vào) và 19,54 VND/KRW (bán ra).

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được mua vào với giá 16.202,49 VND/AUD – bán ra với giá 16.891,88 VND/AUD, tiếp tục giảm thêm 92,78 đồng và 96,70 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) theo hai chiều mua – bán là 608,92 VND/THB – 702,51 VND/THB, giảm 3,90 đồng – 4,51 đồng so với trước.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 28/11/2022

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.202,49

16.366,15

16.891,88

-92,78

-93,72

-96,70

Đô la Canada

CAD

17.994,51

18.176,27

18.760,15

-100,91

-101,93

-105,18

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.513,47

25.771,18

26.599,03

-77,45

-78,23

-80,70

Nhân dân tệ

CNY

3.384,90

3.419,09

3.529,45

-2,45

-2,48

-2,56

Krone Đan Mạch

DKK

3.392,17

3.522,22

-15,97

-16,57

Euro

EUR

25.037,14

25.290,04

26.436,75

-121,65

-122,88

-128,41

Bảng Anh

GBP

29.111,89

29.405,95

30.350,56

-117,70

-118,89

-122,66

Đô la Hồng Kông

HKD

3.087,97

3.119,16

3.219,36

-4,63

-4,68

-4,83

Rupee Ấn Độ

INR

302,27

314,36

-0,74

-0,78

Yen Nhật

JPY

173,17

174,92

183,32

-0,41

-0,41

-0,42

Won Hàn Quốc

KRW

16,04

17,82

19,54

-0,13

-0,14

-0,16

Dinar Kuwait

KWD

80.346,95

83.562,50

-38,80

-40,24

Ringgit Malaysia

MYR

5.473,75

5.593,36

-9,94

-10,15

Krone Na Uy

NOK

2.446,53

2.550,51

-2,52

-2,62

Rúp Nga

RUB

398,88

441,58

8,79

9,73

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.571,02

6.834,00

-5,84

-6,06

Krona Thụy Điển

SEK

2.322,00

2.420,68

-10,81

-11,27

Đô la Singapore

SGD

17.522,79

17.699,79

18.268,36

-72,95

-73,68

-76,02

Baht Thái

THB

608,92

676,57

702,51

-3,90

-4,34

-4,51

Đô la Mỹ

USD

24.570

24.600

24.840

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận