Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 31/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều giao dịch, tỷ giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.210 VND/USD – 23.560 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều mua bán, theo đó giá mua vào là 22.886,97 VND/EUR – giá bán ra là 24.168,61 VND/EUR, tăng 51,86 đồng và 54,78 lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm mạnh, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 26.624,64 VND/GBP – 27.760,04 VND/GBP, mức giảm tương ứng ở mỗi chiều là 109,54 đồng và 114,19 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại Vietcombank vẫn theo đà lao dốc, giá mua vào – bán racòn ở mức 3.319,34 VND/CNY – 3.461,41 VND/CNY, giảm lần lượt 3,00 đồng và 3,13 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng đồng thời 0,02 đồng tại cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào là 164,50 VND/JPY – giá bán ra là 164,50 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng giảm 0,03 đồng ở hai chiều giao dịch. Tỷ giá mua vào won là 15,00 VND/KRW – tỷ giá bán ra là 18,28 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều giảm giá, trong đó giá mua vào là 15.651,22 VND/AUD giảm 93,43 đồng và giá bán ra là 16.318,66 VND/AUD giảm 97,41 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh giảm giá trong sáng nay, giá mua vào ghi nhận ở mức 567,72 VND/THB – giá bán ra ở mức 655,04 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.651,22

15.809,31

16.318,66

-93,43

-94,38

-97,41

Đô la Canada

CAD

17.442,60

17.618,79

18.186,44

-112,10

-113,23

-116,86

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.459,39

23.696,36

24.459,82

-145,90

-147,37

-152,10

Nhân dân tệ

CNY

3.319,34

3.352,87

3.461,41

-3,00

-3,03

-3,13

Krone Đan Mạch

DKK

3.100,64

3.219,80

7,11

7,38

Euro

EUR

22.886,97

23.118,15

24.168,61

51,86

52,38

54,78

Bảng Anh

GBP

26.624,64

26.893,57

27.760,04

-109,54

-110,65

-114,19

Đô la Hồng Kông

HKD

2.907,80

2.937,18

3.031,81

-1,65

-1,66

-1,72

Rupee Ấn Độ

INR

293,04

304,80

0,78

0,82

Yen Nhật

JPY

164,50

166,16

174,15

0,02

0,02

0,02

Won Hàn Quốc

KRW

15,00

16,67

18,28

-0,03

-0,03

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

75.822,38

78.864,14

-7,78

-8,04

Ringgit Malaysia

MYR

5.178,43

5.292,08

8,18

8,37

Krone Na Uy

NOK

2.341,58

2.441,32

-14,64

-15,26

Rúp Nga

RUB

344,88

467,40

8,41

11,40

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.218,42

6.467,89

-2,66

-2,76

Krona Thụy Điển

SEK

2.151,25

2.242,89

-1,35

-1,40

Đô la Singapore

SGD

16.338,78

16.503,82

17.035,55

-17,52

-17,70

-18,25

Baht Thái

THB

567,72

630,80

655,04

-1,80

-2,00

-2,08

Đô la Mỹ

USD

23.250

23.280

23.560

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận