Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 1/9/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ tăng mạnh thêm 40 đồng ở cả hai chiều giao dịch, tỷ giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.290 VND/USD – 23.600 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng nhẹ trong sáng hôm nay, theo đó giá mua vào ở mức 22.907,80 VND/EUR – giá bán ra là 24.190,54 VND/EUR, tăng lần lượt 20,83 đồng và 21,93 ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá so với hôm qua, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 26.686,15 VND/GBP – 27.824,09 VND/GBP, mức tăng tương ứng ở mỗi chiều là 61,51 đồng và 64,05 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá trở lại sau nhiều ngày trượt dốc, giá mua vào – bán ra là 3.333,02 VND/CNY – 3.475,67 VND/CNY, tăng 13,68 đồng và 14,26 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng lần lượt 0,40 đồng và 0,43 đồng ở hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào là 164,90 VND/JPY – giá bán ra là 174,58 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,14 VND/KRW – tỷ giá bán ra là 18,45 VND/KRW, tương ứng tăng 0,14 đồng và 0,17 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá, ghi nhận giá mua vào là 15.751,11 VND/AUD tăng 99,89 đồng và giá bán ra là 16.422,77 VND/AUD tăng 104,11 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào ghi nhận ở mức 569,00 VND/THB – giá bán ra ở mức 656,52 VND/THB, tăng 1,28 đồng và 1,48 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.751,11

15.910,22

16.422,77

99,89

100,91

104,11

Đô la Canada

CAD

17.485,78

17.662,41

18.231,41

43,18

43,62

44,97

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.497,08

23.734,43

24.499,04

37,69

38,07

39,22

Nhân dân tệ

CNY

3.333,02

3.366,69

3.475,67

13,68

13,82

14,26

Krone Đan Mạch

DKK

3.103,01

3.222,25

2,37

2,45

Euro

EUR

22.907,80

23.139,19

24.190,54

20,83

21,04

21,93

Bảng Anh

GBP

26.686,15

26.955,71

27.824,09

61,51

62,14

64,05

Đô la Hồng Kông

HKD

2.913,48

2.942,91

3.037,72

5,68

5,73

5,91

Rupee Ấn Độ

INR

294,30

306,10

1,26

1,30

Yen Nhật

JPY

164,90

166,57

174,58

0,40

0,41

0,43

Won Hàn Quốc

KRW

15,14

16,83

18,45

0,14

0,16

0,17

Dinar Kuwait

KWD

76.001,34

79.050,05

178,96

185,91

Ringgit Malaysia

MYR

5.187,29

5.301,11

8,86

9,03

Krone Na Uy

NOK

2.343,67

2.443,49

2,09

2,17

Rúp Nga

RUB

339,71

460,39

-5,17

-7,01

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.228,56

6.478,41

10,14

10,52

Krona Thụy Điển

SEK

2.154,55

2.246,31

3,30

3,42

Đô la Singapore

SGD

16.381,96

16.547,43

17.080,51

43,18

43,61

44,96

Baht Thái

THB

569,00

632,22

656,52

1,28

1,42

1,48

Đô la Mỹ

USD

23.290

23.320

23.600

40

40

40

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận