Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 3/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận giá mua – bán tại VCB là 23.190 VND/USD – 23.500 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ giảm giá mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 23.099,13 VND/EUR – bán ra 24.392,763 VND/EUR, giảm lần lượt 311,81 đồng và 329,27 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch mua – bán ở mức 27.630,64 VND/GBP – 28.809,07 VND/GBP, giảm 298,16 đồng và 310,87 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 3.389,36 VND/CNY – bán ra 3.534,44 VND/CNY, tăng 8,77 đồng và 9,14 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm mạnh, mua vào với giá 170,05 VND/JPY giảm 3,61 đồng – bán ra với giá 180,03 VND/JPY giảm 3,82 đồng so với trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời giảm giá tại cả hai chiều giao dịch, mua vào là 15,38 VND/KRW và bán ra là 18,74 VND/KRW, giảm lần lượt 0,07 đồng và 0,08 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) bất ngờ giảm sâu trong sáng nay, mua vào – bán ra ở mức: 15.677,09 VND/AUD – 16.345,71 VND/AUD, giảm 309,53 đồng và 322,73 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá so với hôm qua, giá mua vào là 569,23 VND/THB – bán ra 656,79 VND/THB, giảm lần lượt 3,32 đồng và 3,82 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.677,09

15.835,44

16.345,71

-309,53

-312,67

-322,73

Đô la Canada

CAD

17.662,44

17.840,85

18.415,73

-64,65

-65,30

-67,40

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.758,22

23.998,20

24.771,49

-260,69

-263,33

-271,81

Nhân dân tệ

CNY

3.389,36

3423,59

3.534,44

8,77

8,85

9,14

Krone Đan Mạch

DKK

3.126,76

3.246,95

-41,61

-43,21

Euro

EUR

23.099,13

23.332,45

24.392,76

-311,81

-314,96

-329,27

Bảng Anh

GBP

27.630,64

27.909,74

28.809,07

-298,16

-301,17

-310,87

Đô la Hồng Kông

HKD

2900,09

2929,38

3023,78

0,04

0,03

0,04

Rupee Ấn Độ

INR

296,21

308,10

1,10

1,15

Yen Nhật

JPY

170,05

171,77

180,03

-3,61

-3,65

-3,82

Won Hàn Quốc

KRW

15,38

17,09

18,74

-0,07

-0,08

-0,08

Dinar Kuwait

KWD

76.097,40

79.150,54

49,69

51,69

Ringgit Malaysia

MYR

5.184,86

5.298,67

-6,99

-7,14

Krone Na Uy

NOK

2.336,60

2.436,14

-43,01

-44,84

Rúp Nga

RUB

349,47

473,63

18,11

24,55

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6200,33

6449,1

-1,98

-2,06

Krona Thụy Điển

SEK

2230,16

2325,17

-34,9

-36,39

Đô la Singapore

SGD

16.447,60

16.613,74

17.149,08

-98,02

-99,01

-102,20

Baht Thái

THB

569,23

632,48

656,79

-3,32

-3,68

-3,82

Đô la Mỹ

USD

23.190

23.220

23.500

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận