Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm nhẹ thêm 2 đồng so với hôm qua, hạ giá ở hai chiều mua – bán xuống mức 24.622 VND/USD – 24.852 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm nhẹ 31,45 – 33,21 đồng sau khi tăng giá vào sáng qua, theo đó giá EUR ở chiều mua vào là 25.170,89 EUR/VND – chiều bán ra là 26.577,85 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua vào – bán ra lần lượt là 29.276,52 VND/GBP – 30.522,05 VND/GBP, tiếp tục tăng thêm 50,81 đồng – 52,97 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều tăng 3,80 – 3,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó giá mua – bán đồng tiền tệ này là 3.401,22 VND/CNY – 3.546,45 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều giao dịch là 173,81 VND/JPY (mua vào) – 183,99 VND/JPY (bán ra), tăng nhẹ 0,03 – 0,04 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,11 VND/KRW tăng nhẹ 0,05 đồng – ở chiều bán ra là 19,63 VND/KRW tăng 0,07 đồng so với trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào là 16.337,85 VND/AUD, tăng 16,93 đồng – giá bán ra là 17.032,92 VND/AUD, tăng 17,65 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng thêm 4,43 – 5,11 đồng so với hôm qua. Theo đó giá mua – bán baht Thái trong sáng nay là 613,54 VND/THB – 707,85 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.337,85 |
16.502,88 |
17.032,92 |
16,93 |
17,11 |
17,65 |
Đô la Canada |
18.136,04 |
18.319,23 |
18.907,61 |
4,08 |
4,12 |
4,25 |
|
Franc Thụy Sĩ |
25.634,45 |
25.893,38 |
26.725,03 |
-92,66 |
-93,60 |
-96,60 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.401,22 |
3.435,57 |
3.546,45 |
3,80 |
3,84 |
3,96 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.410,44 |
3.541,16 |
– |
-4,49 |
-4,67 |
Euro |
EUR |
25.170,89 |
25.425,14 |
26.577,85 |
-31,45 |
-31,77 |
-33,21 |
Bảng Anh |
GBP |
29.276,52 |
29.572,24 |
30.522,05 |
50,81 |
51,32 |
52,97 |
HKD |
3.097,90 |
3.129,19 |
3.229,69 |
1,11 |
1,12 |
1,15 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
303,39 |
315,53 |
– |
0,03 |
0,03 |
Yen Nhật |
JPY |
173,81 |
175,57 |
183,99 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,11 |
17,9 |
19,63 |
0,05 |
0,06 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
80.548,08 |
83.771,29 |
– |
52,37 |
54,47 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.491,70 |
5.611,67 |
– |
81,05 |
82,81 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.455,24 |
2.559,57 |
– |
5,72 |
5,95 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
391,53 |
433,44 |
– |
-8,48 |
-9,39 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.589,97 |
6.853,67 |
– |
1,58 |
1,64 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.337,03 |
2.436,34 |
– |
4,84 |
5,05 |
Đô la Singapore |
17.587,70 |
17.765,35 |
18.335,94 |
2,56 |
2,58 |
2,66 |
|
Baht Thái |
THB |
613,54 |
681,72 |
707,85 |
4,43 |
4,93 |
5,11 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.622 |
24.652 |
24.852 |
-2 |
-2 |
-2 |
Nguồn: Vietcombank.