Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 25/11: USD giảm, bảng Anh, đô Úc và đô Canada tăng nhẹ

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm nhẹ thêm 2 đồng so với hôm qua, hạ giá ở hai chiều mua – bán xuống mức 24.622 VND/USD – 24.852 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm nhẹ 31,45 – 33,21 đồng sau khi tăng giá vào sáng qua, theo đó giá EUR ở chiều mua vào là 25.170,89 EUR/VND – chiều bán ra là 26.577,85 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua vào – bán ra lần lượt là 29.276,52 VND/GBP – 30.522,05 VND/GBP, tiếp tục tăng thêm 50,81 đồng – 52,97 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều tăng 3,80 – 3,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó giá mua – bán đồng tiền tệ này là 3.401,22 VND/CNY – 3.546,45 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều giao dịch là 173,81 VND/JPY (mua vào) – 183,99 VND/JPY (bán ra), tăng nhẹ 0,03 – 0,04 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,11 VND/KRW tăng nhẹ 0,05 đồng – ở chiều bán ra là 19,63 VND/KRW tăng 0,07 đồng so với trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào là 16.337,85 VND/AUD, tăng 16,93 đồng – giá bán ra là 17.032,92 VND/AUD, tăng 17,65 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng thêm 4,43 – 5,11 đồng so với hôm qua. Theo đó giá mua – bán baht Thái trong sáng nay là 613,54 VND/THB – 707,85 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.337,85

16.502,88

17.032,92

16,93

17,11

17,65

Đô la Canada

CAD

18.136,04

18.319,23

18.907,61

4,08

4,12

4,25

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.634,45

25.893,38

26.725,03

-92,66

-93,60

-96,60

Nhân dân tệ

CNY

3.401,22

3.435,57

3.546,45

3,80

3,84

3,96

Krone Đan Mạch

DKK

3.410,44

3.541,16

-4,49

-4,67

Euro

EUR

25.170,89

25.425,14

26.577,85

-31,45

-31,77

-33,21

Bảng Anh

GBP

29.276,52

29.572,24

30.522,05

50,81

51,32

52,97

Đô la Hồng Kông

HKD

3.097,90

3.129,19

3.229,69

1,11

1,12

1,15

Rupee Ấn Độ

INR

303,39

315,53

0,03

0,03

Yen Nhật

JPY

173,81

175,57

183,99

0,03

0,04

0,04

Won Hàn Quốc

KRW

16,11

17,9

19,63

0,05

0,06

0,07

Dinar Kuwait

KWD

80.548,08

83.771,29

52,37

54,47

Ringgit Malaysia

MYR

5.491,70

5.611,67

81,05

82,81

Krone Na Uy

NOK

2.455,24

2.559,57

5,72

5,95

Rúp Nga

RUB

391,53

433,44

-8,48

-9,39

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.589,97

6.853,67

1,58

1,64

Krona Thụy Điển

SEK

2.337,03

2.436,34

4,84

5,05

Đô la Singapore

SGD

17.587,70

17.765,35

18.335,94

2,56

2,58

2,66

Baht Thái

THB

613,54

681,72

707,85

4,43

4,93

5,11

Đô la Mỹ

USD

24.622

24.652

24.852

-2

-2

-2

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận