Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch hiện là 23.535 VND/USD – 23.845 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng giá so với hôm qua, giá mua – bán euro trong sáng nay là 22.724,58 VND/EUR – giá bán ra là 23.996,63 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, giá mua vào hiện là 26.027,36 VND/GBP – giá bán ra là 27.136,74 VND/GBP, tăng thêm 86,31 đồng và 89,99 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, theo đó giá niêm yết ở hai chiều mua – bán là 3.280,39 VND/CNY – 3.420,73 VND/CNY, tăng lần lượt 5,27 đồng và 5,50 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng giá mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 162,09 VND/JPY tăng 1,76 đồng – giá bán ra là 171,60 VND/JPY, tăng 1,83 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng thêm 0,03 đồng ở cả hai chiều mua bán, giá giao dịch tương ứng là 14,58 VND/KRW – 17,76 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank điều chỉnh tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 15.352,20 VND/AUD và giá bán ra là 16.006,56 VND/USD, tăng thêm 127,94 đồng và 133,39 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ lên mức 561,38 VND/THB ở chiều mua vào và 647,72 VND/THB ở chiều bán ra.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.352,20 |
15.507,27 |
16.006,56 |
127,94 |
129,23 |
133,39 |
Đô la Canada |
17.147,88 |
17.321,09 |
17.878,78 |
56,90 |
57,48 |
59,32 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.662,43 |
23.901,44 |
24.671,00 |
-227,46 |
-229,77 |
-237,17 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.280,39 |
3.313,53 |
3.420,73 |
5,27 |
5,33 |
5,50 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.079,33 |
3.197,61 |
– |
6,99 |
7,26 |
Euro |
EUR |
22.724,58 |
22.954,12 |
23.996,63 |
50,99 |
51,50 |
53,82 |
Bảng Anh |
GBP |
26.027,36 |
26.290,27 |
27.136,74 |
86,31 |
87,19 |
89,99 |
HKD |
2.943,22 |
2.972,95 |
3.068,67 |
0,81 |
0,82 |
0,84 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
291,65 |
303,35 |
– |
-3,00 |
-3,11 |
Yen Nhật |
JPY |
162,09 |
163,73 |
171,60 |
1,76 |
1,78 |
1,83 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,58 |
16,2 |
17,76 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.448,01 |
79.513,23 |
– |
-58,09 |
-60,45 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.134,77 |
5.247,35 |
– |
-0,04 |
-0,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.234,77 |
2.329,91 |
– |
-0,56 |
-0,59 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
340,42 |
461,35 |
– |
0,63 |
0,86 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.284,12 |
6.536,09 |
– |
1,32 |
1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.099,24 |
2.188,62 |
– |
11,55 |
12,05 |
Đô la Singapore |
16.293,99 |
16.458,58 |
16.988,50 |
20,65 |
20,86 |
21,53 |
|
Baht Thái |
THB |
561,38 |
623,76 |
647,72 |
0,57 |
0,63 |
0,66 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.535 |
23.565 |
23.845 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.