Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 23/9/2022 của một số đồng ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch hiện là 23.535 VND/USD – 23.845 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng giá so với hôm qua, giá mua – bán euro trong sáng nay là 22.724,58 VND/EUR – giá bán ra là 23.996,63 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, giá mua vào hiện là 26.027,36 VND/GBP – giá bán ra là 27.136,74 VND/GBP, tăng thêm 86,31 đồng và 89,99 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, theo đó giá niêm yết ở hai chiều mua – bán là 3.280,39 VND/CNY – 3.420,73 VND/CNY, tăng lần lượt 5,27 đồng và 5,50 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng giá mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 162,09 VND/JPY tăng 1,76 đồng – giá bán ra là 171,60 VND/JPY, tăng 1,83 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng thêm 0,03 đồng ở cả hai chiều mua bán, giá giao dịch tương ứng là 14,58 VND/KRW – 17,76 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank điều chỉnh tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 15.352,20 VND/AUD và giá bán ra là 16.006,56 VND/USD, tăng thêm 127,94 đồng và 133,39 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ lên mức 561,38 VND/THB ở chiều mua vào và 647,72 VND/THB ở chiều bán ra.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.352,20

15.507,27

16.006,56

127,94

129,23

133,39

Đô la Canada

CAD

17.147,88

17.321,09

17.878,78

56,90

57,48

59,32

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.662,43

23.901,44

24.671,00

-227,46

-229,77

-237,17

Nhân dân tệ

CNY

3.280,39

3.313,53

3.420,73

5,27

5,33

5,50

Krone Đan Mạch

DKK

3.079,33

3.197,61

6,99

7,26

Euro

EUR

22.724,58

22.954,12

23.996,63

50,99

51,50

53,82

Bảng Anh

GBP

26.027,36

26.290,27

27.136,74

86,31

87,19

89,99

Đô la Hồng Kông

HKD

2.943,22

2.972,95

3.068,67

0,81

0,82

0,84

Rupee Ấn Độ

INR

291,65

303,35

-3,00

-3,11

Yen Nhật

JPY

162,09

163,73

171,60

1,76

1,78

1,83

Won Hàn Quốc

KRW

14,58

16,2

17,76

0,03

0,03

0,03

Dinar Kuwait

KWD

76.448,01

79.513,23

-58,09

-60,45

Ringgit Malaysia

MYR

5.134,77

5.247,35

-0,04

-0,04

Krone Na Uy

NOK

2.234,77

2.329,91

-0,56

-0,59

Rúp Nga

RUB

340,42

461,35

0,63

0,86

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.284,12

6.536,09

1,32

1,38

Krona Thụy Điển

SEK

2.099,24

2.188,62

11,55

12,05

Đô la Singapore

SGD

16.293,99

16.458,58

16.988,50

20,65

20,86

21,53

Baht Thái

THB

561,38

623,76

647,72

0,57

0,63

0,66

Đô la Mỹ

USD

23.535

23.565

23.845

5

5

5

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận