Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 20/9/2022 của một số đồng ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định ở mức 23.500 VND/USD – 23.810 VND/USD theo hai chiều mua – bán.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 23.154,55 VND/EUR – giá bán ra là 24.450,73 VND/EUR, tăng lần lượt 73,80 đồng và 77,93 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 26.385,574 VND/GBP tăng 48,43 đồng – ở chiều bán ra là 27.510,28 VND/GBP, tăng 50,49 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm mạnh sau phiên tăng giá sáng qua, giá mua – bán ghi nhận lần lượt là 3.309,31 VND/CNY – 3.450,89 VND/CNY, giảm 11,90 đồng và 12,41 đồng so với trước.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm nhẹ ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch lần lượt là 161,54 VND/JPY – 171,05 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,73 VND/KRW và ở chiều bán ra là 17,95 VND/KRW, tương ứng giảm 0,03 đồng và 0,04 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, mua vào ở mức 15.527,84 VND/AUD tăng 29,98 đồng và bán ra ở mức 16.189,73 VND/USD tăng 31,25 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch mua vào – bán ra ở mức 567,24 VND/THB – 654,48 VND/THB, giảm 0,16 – 0,16 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 20/9/2022

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.527,84

15.684,69

16.189,73

29,98

30,28

31,25

Đô la Canada

CAD

17.423,89

17.599,89

18.166,60

23,66

23,90

24,67

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.941,35

24.183,18

24.961,87

17,38

17,56

18,12

Nhân dân tệ

CNY

3.309,31

3.342,73

3.450,89

-11,90

-12,02

-12,41

Krone Đan Mạch

DKK

3.137,10

3.257,61

9,79

10,17

Euro

EUR

23.154,55

23.388,43

24.450,73

73,80

74,54

77,93

Bảng Anh

GBP

26.385,57

26.652,10

27.510,28

48,43

48,92

50,49

Đô la Hồng Kông

HKD

2.939,02

2.968,71

3.064,30

0,19

0,19

0,20

Rupee Ấn Độ

INR

296,17

308,05

-0,03

-0,02

Yen Nhật

JPY

161,54

163,17

171,05

-0,13

-0,14

-0,14

Won Hàn Quốc

KRW

14,73

16,37

17,95

-0,03

-0,03

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

76.433,92

79.498,78

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

5.150,87

5.263,81

-15,91

-16,26

Krone Na Uy

NOK

2.275,06

2.371,92

-0,16

-0,17

Rúp Nga

RUB

342,47

464,12

17,94

24,31

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.279,01

6.530,79

-3,34

-3,47

Krona Thụy Điển

SEK

2.156,66

2.248,49

-0,72

-0,75

Đô la Singapore

SGD

16.395,97

16.561,58

17.094,86

-5,83

-5,89

-6,08

Baht Thái

THB

567,24

630,27

654,48

-0,16

-0,17

-0,18

Đô la Mỹ

USD

23.500

23.530

23.810

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận