Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 19/10/2022

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vẫn tiếp tục tăng mạnh thêm 90 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua – bán USD hôm nay ghi nhận ở mức 24.240 VND/USD – 24.550 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng thêm 74,41 – 78,44 đồng ở mỗi chiều mua – bán. Theo đó giá mua vào là 23.408,12 VND/EUR – và giá bán ra là 24.717,24 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm nhẹ 6,56 – 7,00 đồng so với hôm qua. Tỷ giá theo hai chiều mua vào – bán ra lần lượt là 26.906,74 VND/GBP – 28.052,22 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.321,99 VND/CNY tăng 9,98 đồng và ở chiều bán ra là 3.463,94 VND/CNY, tăng 10,39 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều giao dịch mua vào – bán ra là 159,48 VND/JPY – 168,83 VND/JPY, tăng lần lượt 0,52 đồng và 0,55 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào – bán ra tương ứng là 14,82 VND/KRW- 18,05 VND/KRW, tương ứng tăng thêm 0,08 đồng và 0,09 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 14.948,19 VND/AUD – bán ra ở mức 15.584,57 VND/AUD tăng nhẹ 1,62 đồng và 1,60 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ thêm 1,12 đồng – 1,29 đồng, giá niêm yết ở hai chiều chiều mua – bán là 566,55 VND/THB – 653,65 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

14.948,19

15.099,18

15.584,57

1,62

1,64

1,60

Đô la Canada

CAD

17.306,32

17.481,13

18.043,09

11,48

11,59

11,86

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.896,80

24.138,18

24.914,14

64,02

64,67

66,61

Nhân dân tệ

CNY

3.321,99

3.355,54

3.463,94

9,98

10,07

10,39

Krone Đan Mạch

DKK

3.170,61

3.292,24

10,10

10,48

Euro

EUR

23.408,12

23.644,57

24.717,24

74,41

75,16

78,44

Bảng Anh

GBP

26.906,74

27.178,52

28.052,22

-6,56

-6,64

-7,00

Đô la Hồng Kông

HKD

3.030,67

3.061,29

3.159,70

9,98

10,08

10,39

Rupee Ấn Độ

INR

295,95

307,80

0,61

0,63

Yen Nhật

JPY

159,48

161,10

168,83

0,52

0,53

0,55

Won Hàn Quốc

KRW

14,82

16,46

18,05

0,08

0,08

0,09

Dinar Kuwait

KWD

78.495,06

81.638,38

257,47

267,34

Ringgit Malaysia

MYR

5.123,81

5.235,89

13,55

13,82

Krone Na Uy

NOK

2.264,29

2.360,57

-2,64

-2,77

Rúp Nga

RUB

343,74

465,82

-2,52

-3,42

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.480,65

6.740,17

26,41

27,44

Krona Thụy Điển

SEK

2.155,07

2.246,71

15,38

16,02

Đô la Singapore

SGD

16.750,64

16.919,84

17.463,76

45,53

45,99

47,38

Baht Thái

THB

566,55

629,50

653,65

1,12

1,24

1,29

Đô la Mỹ

USD

24.240

24.270

24.550

90

90

90

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận