Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng đồng thời 30 đồng ở mỗi chiều, mua vào – bán ra ở mức 23.250 VND/USD – 23.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng nhẹ ở hai chiều, mua vào có giá là 22.852,74 VND/EUR – bán ra 24.132,46 VND/EUR, tăng tương ứng 8,79 đồng và 9,22 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp tục giảm giá trong sáng nay, giao dịch ở mức 26.976,04 VND/GBP – 28.126,43 VND/GBP, tương ứng giảm 38,34 đồng và 40,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch..
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm mạnh tại VCB, mua vào ở mức 3.395,91 VND/CNY – bán ra là 3.541,26 VND/CNY, giảm lần lượt 14,17 đồng và 14,79 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm sâu, mua vào 164,05 VND/JPY – bán ra 173,68 VND/JPY, giảm 1,14 đồng và 1,20 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm giá với giá mua vào là 15,31 VND/KRW và giá bán ra là 18,66 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá, mua vào – bán ra ở mức: 15.381,96 VND/AUD – 16.037,92 VND/AUD, tăng lần lượt 33,40 đồng và 34,79 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 564,62 VND/THB giảm 5,66 đồng – bán ra 651,46 VND/THB giảm 6,53 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 15/7
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.381,96 |
15.537,33 |
16.037,92 |
33,40 |
33,73 |
34,79 |
Đô la Canada |
17.389,44 |
17.565,10 |
18.131,01 |
-144,70 |
-146,15 |
-150,91 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.227,81 |
23.462,43 |
24.218,35 |
-5,69 |
-5,75 |
-5,99 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.395,91 |
3430,21 |
3.541,26 |
-14,17 |
-14,32 |
-14,79 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.093,50 |
3.212,39 |
– |
0,47 |
0,48 |
Euro |
EUR |
22.852,74 |
23.083,57 |
24.132,46 |
8,79 |
8,87 |
9,22 |
Bảng Anh |
GBP |
26.976,04 |
27.248,53 |
28.126,43 |
-38,34 |
-38,73 |
-40,04 |
HKD |
2907,58 |
2936,95 |
3031,58 |
3,73 |
3,76 |
3,88 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,32 |
304,05 |
– |
-0,50 |
-0,52 |
Yen Nhật |
JPY |
164,05 |
165,71 |
173,68 |
-1,14 |
-1,15 |
-1,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,31 |
17,01 |
18,66 |
-0,14 |
-0,16 |
-0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.896,31 |
78.941,03 |
– |
97,31 |
101,03 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.216,91 |
5331,4 |
– |
-2,72 |
-2,79 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.239,80 |
2.335,21 |
– |
0,49 |
0,51 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
349,32 |
473,42 |
– |
1,64 |
2,23 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6221,24 |
6470,82 |
– |
6,82 |
7,08 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2168 |
2260,35 |
– |
5,31 |
5,53 |
Đô la Singapore |
16.256,16 |
16.420,36 |
16.949,40 |
-76,88 |
-77,66 |
-80,19 |
|
Baht Thái |
THB |
564,62 |
627,35 |
651,46 |
-5,66 |
-6,29 |
-6,53 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.560 |
30 |
30 |
30 |