Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 15/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng đồng thời 30 đồng ở mỗi chiều, mua vào – bán ra ở mức 23.250 VND/USD – 23.560 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng nhẹ ở hai chiều, mua vào có giá là 22.852,74 VND/EUR – bán ra 24.132,46 VND/EUR, tăng tương ứng 8,79 đồng và 9,22 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp tục giảm giá trong sáng nay, giao dịch ở mức 26.976,04 VND/GBP – 28.126,43 VND/GBP, tương ứng giảm 38,34 đồng và 40,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch..

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm mạnh tại VCB, mua vào ở mức 3.395,91 VND/CNY – bán ra là 3.541,26 VND/CNY, giảm lần lượt 14,17 đồng và 14,79 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm sâu, mua vào 164,05 VND/JPY – bán ra 173,68 VND/JPY, giảm 1,14 đồng và 1,20 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm giá với giá mua vào là 15,31 VND/KRW và giá bán ra là 18,66 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá, mua vào – bán ra ở mức: 15.381,96 VND/AUD – 16.037,92 VND/AUD, tăng lần lượt 33,40 đồng và 34,79 đồng tại mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 564,62 VND/THB giảm 5,66 đồng – bán ra 651,46 VND/THB giảm 6,53 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 15/7

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.381,96

15.537,33

16.037,92

33,40

33,73

34,79

Đô la Canada

CAD

17.389,44

17.565,10

18.131,01

-144,70

-146,15

-150,91

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.227,81

23.462,43

24.218,35

-5,69

-5,75

-5,99

Nhân dân tệ

CNY

3.395,91

3430,21

3.541,26

-14,17

-14,32

-14,79

Krone Đan Mạch

DKK

3.093,50

3.212,39

0,47

0,48

Euro

EUR

22.852,74

23.083,57

24.132,46

8,79

8,87

9,22

Bảng Anh

GBP

26.976,04

27.248,53

28.126,43

-38,34

-38,73

-40,04

Đô la Hồng Kông

HKD

2907,58

2936,95

3031,58

3,73

3,76

3,88

Rupee Ấn Độ

INR

292,32

304,05

-0,50

-0,52

Yen Nhật

JPY

164,05

165,71

173,68

-1,14

-1,15

-1,20

Won Hàn Quốc

KRW

15,31

17,01

18,66

-0,14

-0,16

-0,16

Dinar Kuwait

KWD

75.896,31

78.941,03

97,31

101,03

Ringgit Malaysia

MYR

5.216,91

5331,4

-2,72

-2,79

Krone Na Uy

NOK

2.239,80

2.335,21

0,49

0,51

Rúp Nga

RUB

349,32

473,42

1,64

2,23

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6221,24

6470,82

6,82

7,08

Krona Thụy Điển

SEK

2168

2260,35

5,31

5,53

Đô la Singapore

SGD

16.256,16

16.420,36

16.949,40

-76,88

-77,66

-80,19

Baht Thái

THB

564,62

627,35

651,46

-5,66

-6,29

-6,53

Đô la Mỹ

USD

23.250

23.280

23.560

30

30

30

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận