Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,70 – 66,52 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm mạnh 250 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,70 – 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mahj 300 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,65 – 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mạnh 300 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 250 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,66 – 66,48 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mạnh 300 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 250 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 65,65 – 66,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM đang đi ngang, duy trì ở mức 65,85 – 66,45 triệu đồng/lượng.
Với biến động này, giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 18,678 triệu đồng/lượng (hiện tỷ giá USD đang là 23,740 VND/USD).
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 16/9/2022 (lúc 9h10) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,65 – 66,65 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 16/9/2022
Dưới đây là Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 16/9/2022 tính đến 9h10). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 65.700 | 66.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 65.700 | 66.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 65.700 | 66.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.150 | 51.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.150 | 51.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.050 | 50.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 48.849 | 50.149 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.141 | 38.141 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.682 | 29.682 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.273 | 21.273 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 65.700 | 66.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 65.700 | 66.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 65.700 | 66.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 65.700 | 66.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.670 | 66.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.680 | 66.520 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 65.700 | 66.500 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 65.700 | 66.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 65.700 | 66.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 65.720 | 66.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 65.700 | 66.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.680 | 66.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.680 | 66.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.680 | 66.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.680 | 66.520 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 16/9/2022 lúc 9h10