Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua – bán lần lượt là 24.570 VND/USD – 24.840 VND/USD, không đổi so với trước.
Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh thêm 121,65 – 128,41 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Giá mua – bán đồng tiền tệ này ghi nhận lần lượt là 25.037,14 EUR/VND – 26.436,75 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 29.111,89 VND/GBP – ở chiều bán ra là 30.350,56 VND/GBP, được điều chỉnh giảm 117,70 – 122,66 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua – bán ghi nhận được là 3.384,90 VND/CNY – 3.529,45 VND/CNY, giảm nhẹ 2,45 đồng và 2,56 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được VCB mua vào với giá 173,17 VND/JPY giảm 0,41 đồng – bán ra với giá 183,32 VND/JPY giảm 0,42 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,13 – 0,16 đồng so với kết phiên tuần trước. Giá mua bán đồng won tại Vietcombank hiện là 16,04 VND/KRW (mua vào) và 19,54 VND/KRW (bán ra).
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được mua vào với giá 16.202,49 VND/AUD – bán ra với giá 16.891,88 VND/AUD, tiếp tục giảm thêm 92,78 đồng và 96,70 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) theo hai chiều mua – bán là 608,92 VND/THB – 702,51 VND/THB, giảm 3,90 đồng – 4,51 đồng so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 28/11/2022
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.202,49 |
16.366,15 |
16.891,88 |
-92,78 |
-93,72 |
-96,70 |
Đô la Canada |
17.994,51 |
18.176,27 |
18.760,15 |
-100,91 |
-101,93 |
-105,18 |
|
Franc Thụy Sĩ |
25.513,47 |
25.771,18 |
26.599,03 |
-77,45 |
-78,23 |
-80,70 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.384,90 |
3.419,09 |
3.529,45 |
-2,45 |
-2,48 |
-2,56 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.392,17 |
3.522,22 |
– |
-15,97 |
-16,57 |
Euro |
EUR |
25.037,14 |
25.290,04 |
26.436,75 |
-121,65 |
-122,88 |
-128,41 |
Bảng Anh |
GBP |
29.111,89 |
29.405,95 |
30.350,56 |
-117,70 |
-118,89 |
-122,66 |
HKD |
3.087,97 |
3.119,16 |
3.219,36 |
-4,63 |
-4,68 |
-4,83 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
302,27 |
314,36 |
– |
-0,74 |
-0,78 |
Yen Nhật |
JPY |
173,17 |
174,92 |
183,32 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,42 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,04 |
17,82 |
19,54 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
80.346,95 |
83.562,50 |
– |
-38,80 |
-40,24 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.473,75 |
5.593,36 |
– |
-9,94 |
-10,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.446,53 |
2.550,51 |
– |
-2,52 |
-2,62 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
398,88 |
441,58 |
– |
8,79 |
9,73 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.571,02 |
6.834,00 |
– |
-5,84 |
-6,06 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.322,00 |
2.420,68 |
– |
-10,81 |
-11,27 |
Đô la Singapore |
17.522,79 |
17.699,79 |
18.268,36 |
-72,95 |
-73,68 |
-76,02 |
|
Baht Thái |
THB |
608,92 |
676,57 |
702,51 |
-3,90 |
-4,34 |
-4,51 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.570 |
24.600 |
24.840 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.