Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ tăng mạnh thêm 40 đồng ở cả hai chiều giao dịch, tỷ giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.290 VND/USD – 23.600 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng nhẹ trong sáng hôm nay, theo đó giá mua vào ở mức 22.907,80 VND/EUR – giá bán ra là 24.190,54 VND/EUR, tăng lần lượt 20,83 đồng và 21,93 ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá so với hôm qua, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 26.686,15 VND/GBP – 27.824,09 VND/GBP, mức tăng tương ứng ở mỗi chiều là 61,51 đồng và 64,05 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá trở lại sau nhiều ngày trượt dốc, giá mua vào – bán ra là 3.333,02 VND/CNY – 3.475,67 VND/CNY, tăng 13,68 đồng và 14,26 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng lần lượt 0,40 đồng và 0,43 đồng ở hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào là 164,90 VND/JPY – giá bán ra là 174,58 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,14 VND/KRW – tỷ giá bán ra là 18,45 VND/KRW, tương ứng tăng 0,14 đồng và 0,17 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá, ghi nhận giá mua vào là 15.751,11 VND/AUD tăng 99,89 đồng và giá bán ra là 16.422,77 VND/AUD tăng 104,11 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào ghi nhận ở mức 569,00 VND/THB – giá bán ra ở mức 656,52 VND/THB, tăng 1,28 đồng và 1,48 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.751,11 |
15.910,22 |
16.422,77 |
99,89 |
100,91 |
104,11 |
Đô la Canada |
17.485,78 |
17.662,41 |
18.231,41 |
43,18 |
43,62 |
44,97 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.497,08 |
23.734,43 |
24.499,04 |
37,69 |
38,07 |
39,22 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.333,02 |
3.366,69 |
3.475,67 |
13,68 |
13,82 |
14,26 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.103,01 |
3.222,25 |
– |
2,37 |
2,45 |
Euro |
EUR |
22.907,80 |
23.139,19 |
24.190,54 |
20,83 |
21,04 |
21,93 |
Bảng Anh |
GBP |
26.686,15 |
26.955,71 |
27.824,09 |
61,51 |
62,14 |
64,05 |
HKD |
2.913,48 |
2.942,91 |
3.037,72 |
5,68 |
5,73 |
5,91 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,30 |
306,10 |
– |
1,26 |
1,30 |
Yen Nhật |
JPY |
164,90 |
166,57 |
174,58 |
0,40 |
0,41 |
0,43 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,14 |
16,83 |
18,45 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.001,34 |
79.050,05 |
– |
178,96 |
185,91 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.187,29 |
5.301,11 |
– |
8,86 |
9,03 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.343,67 |
2.443,49 |
– |
2,09 |
2,17 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
339,71 |
460,39 |
– |
-5,17 |
-7,01 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.228,56 |
6.478,41 |
– |
10,14 |
10,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.154,55 |
2.246,31 |
– |
3,30 |
3,42 |
Đô la Singapore |
16.381,96 |
16.547,43 |
17.080,51 |
43,18 |
43,61 |
44,96 |
|
Baht Thái |
THB |
569,00 |
632,22 |
656,52 |
1,28 |
1,42 |
1,48 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.290 |
23.320 |
23.600 |
40 |
40 |
40 |
Nguồn: Vietcombank.