Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều giao dịch, tỷ giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.210 VND/USD – 23.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều mua bán, theo đó giá mua vào là 22.886,97 VND/EUR – giá bán ra là 24.168,61 VND/EUR, tăng 51,86 đồng và 54,78 lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm mạnh, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 26.624,64 VND/GBP – 27.760,04 VND/GBP, mức giảm tương ứng ở mỗi chiều là 109,54 đồng và 114,19 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại Vietcombank vẫn theo đà lao dốc, giá mua vào – bán racòn ở mức 3.319,34 VND/CNY – 3.461,41 VND/CNY, giảm lần lượt 3,00 đồng và 3,13 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng đồng thời 0,02 đồng tại cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào là 164,50 VND/JPY – giá bán ra là 164,50 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng giảm 0,03 đồng ở hai chiều giao dịch. Tỷ giá mua vào won là 15,00 VND/KRW – tỷ giá bán ra là 18,28 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều giảm giá, trong đó giá mua vào là 15.651,22 VND/AUD giảm 93,43 đồng và giá bán ra là 16.318,66 VND/AUD giảm 97,41 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh giảm giá trong sáng nay, giá mua vào ghi nhận ở mức 567,72 VND/THB – giá bán ra ở mức 655,04 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.651,22 |
15.809,31 |
16.318,66 |
-93,43 |
-94,38 |
-97,41 |
Đô la Canada |
17.442,60 |
17.618,79 |
18.186,44 |
-112,10 |
-113,23 |
-116,86 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.459,39 |
23.696,36 |
24.459,82 |
-145,90 |
-147,37 |
-152,10 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.319,34 |
3.352,87 |
3.461,41 |
-3,00 |
-3,03 |
-3,13 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.100,64 |
3.219,80 |
– |
7,11 |
7,38 |
Euro |
EUR |
22.886,97 |
23.118,15 |
24.168,61 |
51,86 |
52,38 |
54,78 |
Bảng Anh |
GBP |
26.624,64 |
26.893,57 |
27.760,04 |
-109,54 |
-110,65 |
-114,19 |
HKD |
2.907,80 |
2.937,18 |
3.031,81 |
-1,65 |
-1,66 |
-1,72 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,04 |
304,80 |
– |
0,78 |
0,82 |
Yen Nhật |
JPY |
164,50 |
166,16 |
174,15 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,00 |
16,67 |
18,28 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.822,38 |
78.864,14 |
– |
-7,78 |
-8,04 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.178,43 |
5.292,08 |
– |
8,18 |
8,37 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.341,58 |
2.441,32 |
– |
-14,64 |
-15,26 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
344,88 |
467,40 |
– |
8,41 |
11,40 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.218,42 |
6.467,89 |
– |
-2,66 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.151,25 |
2.242,89 |
– |
-1,35 |
-1,40 |
Đô la Singapore |
16.338,78 |
16.503,82 |
17.035,55 |
-17,52 |
-17,70 |
-18,25 |
|
Baht Thái |
THB |
567,72 |
630,80 |
655,04 |
-1,80 |
-2,00 |
-2,08 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.560 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.