Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giữ ổn định, ghi nhận mua – bán ở mức 23.235 VND/USD – 23.545 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá, với giá mua vào là 23.234,88 VND/EUR – bán ra 24.536,03 VND/EUR, lần lượt tăng 47,89 đồng và 50,57 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua – bán theo khảo sát là27.492,36 VND/GBP – 28.664,80 VND/GBP, tương ứng giảm 104,90 đồng và 109,37 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, giá mua vào ở mức 3.380,57 VND/CNY – bán ra 3.525,27 VND/CNY, tăng lần lượt 3,49 đồng và 3,64 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm giá, tại chiều mua vào giảm 0,64 đồng xuống còn 168,87 VND/JPY – tỷ giá bán ra giảm 0,68 đồng xuống mức 178,78 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh giảm giá, giá mua vào ghi nhận được là 15,39 VND/KRW và giá bán ra là 18,76 VND/KRW, tăng lần lượt 0,06 đồng và 0,07 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 15.832,74 VND/AUD – giá bán ra là 16.507,94 VND/AUD. Trong đó giảm lần lượt 159,62 đồng và 166,43 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh giảm giá, chiều mua vào có giá 583,36 VND/THB, giảm 1,32 đồng – chiều bán ra có giá 673,09 VND/THB giảm 1,52 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.832,74

15.992,66

16.507,94

-159,62

-161,24

-166,43

Đô la Canada

CAD

17.660,87

17.839,26

18.414,03

-94,86

-95,82

-98,91

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.012,02

24.254,56

25.036,03

-15,17

-15,33

-15,82

Nhân dân tệ

CNY

3.380,57

3414,71

3.525,27

3,49

3,52

3,64

Krone Đan Mạch

DKK

3.148,08

3.269,07

6,81

7,07

Euro

EUR

23.234,88

23.469,57

24.536,03

47,89

48,37

50,57

Bảng Anh

GBP

27.492,36

27.770,06

28.664,80

-104,90

-105,96

-109,37

Đô la Hồng Kông

HKD

2.908,39

2.937,76

3.032,42

-0,89

-0,90

-0,92

Rupee Ấn Độ

INR

294,12

305,92

-0,69

-0,72

Yen Nhật

JPY

168,87

170,58

178,78

-0,64

-0,65

-0,68

Won Hàn Quốc

KRW

15,39

17,11

18,76

-0,06

-0,06

-0,07

Dinar Kuwait

KWD

76.070,15

79.121,94

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

5.184,39

5.298,17

-3,48

-3,56

Krone Na Uy

NOK

2.364,11

2.464,82

-8,47

-8,82

Rúp Nga

RUB

341,76

463,17

5,65

7,65

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.216,76

6.466,16

-0,16

-0,17

Krona Thụy Điển

SEK

2.207,52

2.301,56

-11,69

-12,18

Đô la Singapore

SGD

16.519,89

16.686,76

17.224,40

-28,77

-29,06

-29,99

Baht Thái

THB

583,36

648,18

673,09

-1,32

-1,47

-1,52

Đô la Mỹ

USD

23.235

23.265

23.545

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận