Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 9/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) không đổi trong sáng nay, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 23.217,69 VND/EUR – bán ra 24.517,91 VND/EUR, lần lượt tăng 54,69 đồng và 57,76 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng nhẹ tại VCB, giá mua – bán ở mức 27.515,75 VND/GBP – 28.689,21 VND/GBP, tăng lần lượt 38,74 đồng và 40,39 đồng so với trước.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh trở lại, mua vào với giá 3.393,41 VND/CNY – bán ra 3.538,66 VND/CNY, tăng lần lượt 5,12 đồng và 5,33 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua, mua vào với giá 168,67 VND/JPY tăng 0,62 đồng – bán ra với giá 178,56 VND/JPY tăng 0,64 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng thời 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận giá mua vào là 15,50 VND/KRW và bán ra là 18,8 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trong phiên sáng nay, mua vào – bán ra ở mức: 15.897,78 VND/AUD – 16.575,78 VND/AUD, mức tăng tại mỗi chiều lần lượt là 152,68 đồng và 159,20 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tăng trong sáng nay, mua vào ở mức 581,35 VND/THB – bán ra 670,77 VND/THB, tương ứng tăng thêm 4,06 đồng và 4,69 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.897,78

16.058,37

16.575,78

152,68

154,23

159,20

Đô la Canada

CAD

17.722,27

17.901,28

18.478,07

110,91

112,03

115,64

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.860,97

24.101,99

24.878,57

178,49

180,30

186,11

Nhân dân tệ

CNY

3.393,41

3427,69

3.538,66

5,12

5,17

5,33

Krone Đan Mạch

DKK

3.144,12

3.264,96

7,69

7,98

Euro

EUR

23.217,69

23.452,22

24.517,91

54,69

55,25

57,76

Bảng Anh

GBP

27.515,75

27.793,68

28.689,21

38,74

39,13

40,39

Đô la Hồng Kông

HKD

2.903,82

2.933,15

3.027,66

0,00

0,00

0,00

Rupee Ấn Độ

INR

293,07

304,82

-0,82

-0,86

Yen Nhật

JPY

168,67

170,37

178,56

0,62

0,62

0,64

Won Hàn Quốc

KRW

15,50

17,22

18,89

-0,01

-0,01

-0,01

Dinar Kuwait

KWD

76.046,15

79.097,06

49,56

51,55

Ringgit Malaysia

MYR

5.193,85

5.307,85

3,49

3,57

Krone Na Uy

NOK

2.352,05

2.452,24

15,76

16,43

Rúp Nga

RUB

342,26

463,85

6,36

8,62

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.205,83

6.454,80

-2,14

-2,23

Krona Thụy Điển

SEK

2.258,45

2.354,66

12,07

12,59

Đô la Singapore

SGD

16.528,45

16.695,40

17.233,34

38,26

38,65

39,90

Baht Thái

THB

581,35

645,94

670,77

4,06

4,51

4,69

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận