Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 8/9/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 50 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ở mức 23.430 VND/USD – 23.740 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng giá mạnh so với hôm qua. Giá mua vào ghi nhận ở mức 22.954,95 VND/EUR – giá bán ra ở mức 24.240,08 VND/EUR, tương ứng tăng thêm 266,66 đồng và 281,50 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá, theo đó giá mua vào và bán ra là 26.445,44 VND/GBP – 27.572,84 VND/GBP, tăng lần lượt 101,96 đồng và 106,21 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng nhẹ sau chuỗi ngày giảm giá sâu. Vietcombank đưa ra giá mua vào – bán ra nhân dân tệ hôm nay là 3.318,46 VND/CNY – 3.460,45 VND/CNY, tăng 1,42 đồng và 1,46 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm mạnh trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó giá mua vào là 158,92 VND/JPY, giảm 1,12 đồng – giá bán ra là 168,24 VND/JPY giảm 1,19 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được niêm yết giá mua vào – bán ra là 14,75 VND/KRW – 17,97 VND/KRW, tăng giá 0,04 đồng và 0,05 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, giá mua vào là 15.507,18 VND/AUD tăng 101,72 đồng và giá bán ra là 16.168,27 VND/USD tăng 106,00 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá trở lại, giá mua vào ở mức 570,83 VND/THB tăng 5,24 đồng – giá bán ra là 658,62 VND/THB tăng 6,04 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 8/9

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.507,18

15.663,82

16.168,27

101,72

102,75

106,00

Đô la Canada

CAD

17.512,53

17.689,43

18.259,11

95,48

96,45

99,49

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.526,20

23.763,84

24.529,15

235,72

238,10

245,68

Nhân dân tệ

CNY

3.318,46

3.351,98

3.460,45

1,42

1,43

1,46

Krone Đan Mạch

DKK

3.110,26

3.229,75

36,11

37,48

Euro

EUR

22.954,95

23.186,82

24.240,08

266,66

269,35

281,50

Bảng Anh

GBP

26.445,44

26.712,57

27.572,84

101,96

103,00

106,21

Đô la Hồng Kông

HKD

2.930,10

2.959,69

3.055,01

6,33

6,38

6,58

Rupee Ấn Độ

INR

295,48

307,33

1,46

1,52

Yen Nhật

JPY

158,92

160,52

168,24

-1,12

-1,14

-1,19

Won Hàn Quốc

KRW

14,75

16,39

17,97

0,04

0,05

0,05

Dinar Kuwait

KWD

76.207,69

79.263,87

210,82

218,98

Ringgit Malaysia

MYR

5.192,73

5.306,62

15,61

15,94

Krone Na Uy

NOK

2.308,09

2.406,38

11,97

12,48

Rúp Nga

RUB

338,36

458,55

-1,10

-1,50

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.262,92

6.514,09

13,78

14,31

Krona Thụy Điển

SEK

2.157,00

2.248,85

24,87

25,92

Đô la Singapore

SGD

16.352,09

16.517,26

17.049,20

53,22

53,75

55,43

Baht Thái

THB

570,83

634,26

658,62

5,24

5,82

6,04

Đô la Mỹ

USD

23.430

23.460

23.740

50

50

50

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận