Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 6/9/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh 80 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra tăng cao mức 23.370 VND/USD – 23.680 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá so với ngày hôm qua, theo đó giá mua vào là 22.848,37 VND/EUR – giá bán ra là 24.127,65 VND/EUR, mức tăng tương ứng tại mỗi chiều là 182,86 đồng và 192,96 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá sau phiên giảm sâu sáng hôm qua, giá mua vào và bán ra ghi nhận ở mức 26.573,10 VND/GBP – 27.706,07 VND/GBP, tăng lần lượt 334,96 đồng và 349,09 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục giảm giá trong sáng nay, trong đó giá mua vào – bán ra là 3.325,39 VND/CNY – 3.467,69 VND/CNY, giảm 5,17 đồng và 5,41 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 163,21 VND/JPY, tăng 0,7 đồng – ở chiều bán ra là 172,79 VND/JPY tăng 0,75 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,04 đồng và 0,06 đồng lần lượt ở hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 14,91 VND/KRW – 18,17 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá trong sáng nay, giá mua vào ghi nhận được là 15.662,67 VND/AUD tăng thêm 140,13 đồng. Giá Vietcombank bán ra đô la Úc là 16.330,46 VND/USD tăng 146,01 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng lần lượt 7,06 đồng và 8,14 đồng so với hôm qua, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 571,26 VND/THB – 659,12 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.662,67

15.820,88

16.330,46

140,13

141,55

146,01

Đô la Canada

CAD

17.513,31

17.690,22

18.260,01

124,61

125,88

129,83

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.487,96

23.725,21

24.489,38

215,71

217,89

224,76

Nhân dân tệ

CNY

3.325,39

3.358,98

3.467,69

-5,17

-5,22

-5,41

Krone Đan Mạch

DKK

3.096,20

3.215,16

25,35

26,30

Euro

EUR

22.848,37

23.079,16

24.127,65

182,86

184,70

192,96

Bảng Anh

GBP

26.573,10

26.841,52

27.706,07

334,96

338,35

349,09

Đô la Hồng Kông

HKD

2.922,83

2.952,35

3.047,44

10,06

10,15

10,46

Rupee Ấn Độ

INR

294,25

306,05

0,80

0,83

Yen Nhật

JPY

163,21

164,86

172,79

0,70

0,71

0,75

Won Hàn Quốc

KRW

14,91

16,57

18,17

0,04

0,05

0,06

Dinar Kuwait

KWD

76.137,05

79.190,75

209,71

217,67

Ringgit Malaysia

MYR

5.192,22

5.306,13

18,81

19,20

Krone Na Uy

NOK

2.326,10

2.425,16

38,86

40,50

Rúp Nga

RUB

340,81

461,88

-3,67

-4,97

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.245,32

6.495,81

21,24

22,06

Krona Thụy Điển

SEK

2.143,01

2.234,28

21,25

22,15

Đô la Singapore

SGD

16.378,02

16.543,45

17.076,31

82,47

83,30

85,89

Baht Thái

THB

571,26

634,73

659,12

7,06

7,84

8,14

Đô la Mỹ

USD

23.370

23.400

23.680

80

80

80

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận