Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh 80 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra tăng cao mức 23.370 VND/USD – 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá so với ngày hôm qua, theo đó giá mua vào là 22.848,37 VND/EUR – giá bán ra là 24.127,65 VND/EUR, mức tăng tương ứng tại mỗi chiều là 182,86 đồng và 192,96 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá sau phiên giảm sâu sáng hôm qua, giá mua vào và bán ra ghi nhận ở mức 26.573,10 VND/GBP – 27.706,07 VND/GBP, tăng lần lượt 334,96 đồng và 349,09 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục giảm giá trong sáng nay, trong đó giá mua vào – bán ra là 3.325,39 VND/CNY – 3.467,69 VND/CNY, giảm 5,17 đồng và 5,41 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 163,21 VND/JPY, tăng 0,7 đồng – ở chiều bán ra là 172,79 VND/JPY tăng 0,75 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,04 đồng và 0,06 đồng lần lượt ở hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 14,91 VND/KRW – 18,17 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá trong sáng nay, giá mua vào ghi nhận được là 15.662,67 VND/AUD tăng thêm 140,13 đồng. Giá Vietcombank bán ra đô la Úc là 16.330,46 VND/USD tăng 146,01 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng lần lượt 7,06 đồng và 8,14 đồng so với hôm qua, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 571,26 VND/THB – 659,12 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.662,67 |
15.820,88 |
16.330,46 |
140,13 |
141,55 |
146,01 |
Đô la Canada |
17.513,31 |
17.690,22 |
18.260,01 |
124,61 |
125,88 |
129,83 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.487,96 |
23.725,21 |
24.489,38 |
215,71 |
217,89 |
224,76 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.325,39 |
3.358,98 |
3.467,69 |
-5,17 |
-5,22 |
-5,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.096,20 |
3.215,16 |
– |
25,35 |
26,30 |
Euro |
EUR |
22.848,37 |
23.079,16 |
24.127,65 |
182,86 |
184,70 |
192,96 |
Bảng Anh |
GBP |
26.573,10 |
26.841,52 |
27.706,07 |
334,96 |
338,35 |
349,09 |
HKD |
2.922,83 |
2.952,35 |
3.047,44 |
10,06 |
10,15 |
10,46 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,25 |
306,05 |
– |
0,80 |
0,83 |
Yen Nhật |
JPY |
163,21 |
164,86 |
172,79 |
0,70 |
0,71 |
0,75 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,91 |
16,57 |
18,17 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.137,05 |
79.190,75 |
– |
209,71 |
217,67 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.192,22 |
5.306,13 |
– |
18,81 |
19,20 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.326,10 |
2.425,16 |
– |
38,86 |
40,50 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
340,81 |
461,88 |
– |
-3,67 |
-4,97 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.245,32 |
6.495,81 |
– |
21,24 |
22,06 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.143,01 |
2.234,28 |
– |
21,25 |
22,15 |
Đô la Singapore |
16.378,02 |
16.543,45 |
17.076,31 |
82,47 |
83,30 |
85,89 |
|
Baht Thái |
THB |
571,26 |
634,73 |
659,12 |
7,06 |
7,84 |
8,14 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.370 |
23.400 |
23.680 |
80 |
80 |
80 |
Nguồn: Vietcombank.