Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 6/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 23.304,29 VND/EUR – bán ra 24.609,36 VND/EUR, giảm lần lượt 30,49 đồng và 32,18 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm nhẹ ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán ở mức 27.663,88 VND/GBP – 28.843,66 VND/GBP, giảm 9,55 đồng và 9,94 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đồng thời giảm nhẹ, mua vào ở mức 3.394,17 VND/CNY – bán ra 3.539,45 VND/CNY, giảm lần lượt 1,70 đồng và 1,78 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm giá nhẹ ở mỗi chiều, mua vào với giá 171,11 VND/JPY giảm 0,06 đồng – bán ra với giá 181,15 VND/JPY giảm 0,07 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục tăng giá, mua vào là 15,59 VND/KRW và bán ra là 18,99 VND/KRW, tăng thêm 0,07 đồng và 0,08 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào – bán ra ở mức: 15.836,25 VND/AUD – 16.511,62 VND/AUD, giảm lần lượt 22,74 đồng và 23,70 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn được điều chỉnh tăng cao, giá mua vào là 581,18 VND/THB – bán ra 670,58 VND/THB, tăng thêm 4,29 đồng và 4,96 lần lượt ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 6/8

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.836,25

15.996,22

16.511,62

-22,74

-22,96

-23,70

Đô la Canada

CAD

17.696,13

17.874,88

18.450,82

-21,33

-21,54

-22,22

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.875,97

24.117,14

24.894,20

4,79

4,84

5,00

Nhân dân tệ

CNY

3.394,17

3428,45

3.539,45

-1,70

-1,72

-1,78

Krone Đan Mạch

DKK

3.155,57

3.276,85

-2,74

-2,85

Euro

EUR

23.304,29

23.539,69

24.609,36

-30,49

-30,80

-32,18

Bảng Anh

GBP

27.663,88

27.943,31

28.843,66

-9,55

-9,65

-9,94

Đô la Hồng Kông

HKD

2903,82

2933,15

3027,66

-1,24

-1,25

-1,29

Rupee Ấn Độ

INR

294,55

306,37

-0,25

-0,26

Yen Nhật

JPY

171,11

172,84

181,15

-0,06

-0,06

-0,07

Won Hàn Quốc

KRW

15,59

17,32

18,99

0,07

0,08

0,08

Dinar Kuwait

KWD

76.145,46

79.200,35

-32,58

-33,83

Ringgit Malaysia

MYR

5.195,02

5.309,04

-2,81

-2,86

Krone Na Uy

NOK

2.348,67

2.448,72

-5,52

-5,75

Rúp Nga

RUB

338,13

458,26

-13,91

-18,85

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6208,47

6457,55

-4,14

-4,3

Krona Thụy Điển

SEK

2259,99

2356,26

-5,41

-5,64

Đô la Singapore

SGD

16.569,30

16.736,67

17.275,93

-1,07

-1,07

-1,10

Baht Thái

THB

581,18

645,76

670,58

4,29

4,77

4,96

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận