Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 5/9/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được duy trì không đổi, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.290 VND/USD – 23.600 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm mạnh, giá mua vào ghi nhận được là 22.665,51 VND/EUR – giá bán ra là 23.934,69 VND/EUR, giảm lần lượt 242,29 đồng và 255,85 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm sâu trong phiên giao dịch sáng nay, giá mua vào và bán ra lần lượt là 26.238,14 VND/GBP – 27.356,98 VND/GBP, mỗi chiều giao dịch giảm tương ứng 448,01 đồng và 467,11 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm nhẹ so với trước, giá mua vào – bán ra tương ứng là 3.330,56 VND/CNY – 3.473,10 VND/CNY, ghi nhận tăng thêm 2,46 đồng và 2,57 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời giảm mạnh ở VCB, theo đó giá mua vào là 162,51 VND/JPY, giảm 2,39 đồng – giá bán ra là 172,04 VND/JPY, giảm 2,54 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm lần lượt 0,27 đồng và 0,34 đồng ở mỗi chiều mua – bán. Theo đó giá giao dịch của ngoại tệ này đang ghi nhận được là 14,87 VND/KRW – 18,11 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) cũng ghi nhận giảm mạnh trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 15.522,54 VND/AUD giảm 228,57 đồng và giá bán ra là 16.184,45 VND/AUD giảm 238,32 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá so với trước, giá mua vào – bán ra lần lượt là 564,20 VND/THB – 650,98 VND/THB, giảm 4,80 đồng và 5,54 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.522,54

15.679,33

16.184,45

-228,57

-230,89

-238,32

Đô la Canada

CAD

17.388,70

17.564,34

18.130,18

-97,08

-98,07

-101,23

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.272,25

23.507,32

24.264,62

-224,83

-227,11

-234,42

Nhân dân tệ

CNY

3.330,56

3.364,20

3.473,10

-2,46

-2,49

-2,57

Krone Đan Mạch

DKK

3.070,85

3.188,86

-32,16

-33,39

Euro

EUR

22.665,51

22.894,46

23.934,69

-242,29

-244,73

-255,85

Bảng Anh

GBP

26.238,14

26.503,17

27.356,98

-448,01

-452,54

-467,11

Đô la Hồng Kông

HKD

2.912,77

2.942,20

3.036,98

-0,71

-0,71

-0,74

Rupee Ấn Độ

INR

293,45

305,22

-0,85

-0,88

Yen Nhật

JPY

162,51

164,15

172,04

-2,39

-2,42

-2,54

Won Hàn Quốc

KRW

14,87

16,52

18,11

-0,27

-0,31

-0,34

Dinar Kuwait

KWD

75.927,34

78.973,08

-74,00

-76,97

Ringgit Malaysia

MYR

5.173,41

5.286,93

-13,88

-14,18

Krone Na Uy

NOK

2.287,24

2.384,66

-56,43

-58,83

Rúp Nga

RUB

344,48

466,85

4,77

6,46

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.224,08

6.473,75

-4,48

-4,66

Krona Thụy Điển

SEK

2.121,76

2.212,13

-32,79

-34,18

Đô la Singapore

SGD

16.295,55

16.460,15

16.990,42

-86,41

-87,28

-90,09

Baht Thái

THB

564,20

626,89

650,98

-4,80

-5,33

-5,54

Đô la Mỹ

USD

23.290

23.320

23.600

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận