Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 4/10/2022

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua – bán lần lượt là 23.720 VND/USD – 24.030 VND/USD, tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá so với sáng qua, ở chiều mua vào là 22.864,83 VND/EUR tăng 77,30 đồng – giá bán ra là 24.144,42 VND/EUR tăng 81,59 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bật tăng mạnh trong phiên giao dịch sáng nay, giá mua – bán lần lượt là 26.379,63 VND/GBP – 27.503,66 VND/GBP, tương ứng tăng 496,55 đồng và 517,67 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng nhẹ, theo đó giá mua – bán nhân dân tệ là 3.289,14 VND/CNY – 3.429,81 VND/CNY, lần lượt tăng 2,75 đồng và 2,87 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng thêm 0,22 đồng – 0,23 đồng ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch tương ứng là 160,63 VND/JPY – 170,05 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,41 VND/KRW – ở chiều bán ra là 17,55 VND/KRW, tăng 0,13 đồng và 0,16 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng mạnh, ở chiều mua vào là 15.134,60 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.779,48 VND/AUD, tăng thêm 194,09 đồng và 202,34 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng nhẹ lên mức 557,55 VND/THB (mua vào) và 643,28 VND/THB (bán ra), tương ứng tăng thêm 0,47 đồng và 0,53 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.134,60

15.287,47

15.779,48

194,09

196,05

202,34

Đô la Canada

CAD

17.075,22

17.247,70

17.802,80

214,63

216,80

223,76

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.453,28

23.690,18

24.452,62

-144,37

-145,83

-150,55

Nhân dân tệ

CNY

3.289,14

3.322,37

3.429,81

2,75

2,79

2,87

Krone Đan Mạch

DKK

3.097,85

3.216,80

10,14

10,53

Euro

EUR

22.864,83

23.095,79

24.144,42

77,30

78,08

81,59

Bảng Anh

GBP

26.379,63

26.646,09

27.503,66

496,55

501,56

517,67

Đô la Hồng Kông

HKD

2.965,91

2.995,87

3.092,28

2,45

2,48

2,54

Rupee Ấn Độ

INR

292,33

304,05

0,31

0,32

Yen Nhật

JPY

160,63

162,25

170,05

0,22

0,21

0,23

Won Hàn Quốc

KRW

14,41

16,01

17,55

0,13

0,15

0,16

Dinar Kuwait

KWD

76.945,59

80.029,72

138,89

144,35

Ringgit Malaysia

MYR

5.089,07

5.200,58

-2,32

-2,38

Krone Na Uy

NOK

2.197,70

2.291,23

44,59

46,48

Rúp Nga

RUB

357,87

484,99

7,84

10,63

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.339,10

6.593,19

3,62

3,76

Krona Thụy Điển

SEK

2.123,46

2.213,83

14,87

15,50

Đô la Singapore

SGD

16.269,79

16.434,13

16.963,04

63,46

64,10

66,14

Baht Thái

THB

557,55

619,50

643,28

0,47

0,52

0,53

Đô la Mỹ

USD

23.720

23.750

24.030

20

20

20

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận