Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 30/9/2022

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh đến 70 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán tăng cao lên mức 23.660 VND/USD – 23.970 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) theo đà tăng mạnh trong phiên giao dịch sáng nay, chiều mua vào là 22.800,39 VND/EUR tăng 356,41 đồng – chiều bán ra là 24.076,48 VND/EUR tăng 376,24 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng giá rất mạnh, theo đó giá mua vào ở mức 25.913,97 VND/GBP – giá bán ra ở mức 27.018,27 VND/GBP. Chênh lệch giá so với hôm qua lần lượt là 902,64 đồng và 940,98 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh tăng rất mạnh trở lại sau chuỗi ngày giảm giá liên tục. Giá mua vào là 3.279,17 VND/CNY – giá bán ra là 3.419,43 VND/CNY, tăng tương ứng 46,79 đồng và 48,78 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng thêm 0,26 đồng và 0,28 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra yen Nhật tương ứng là 160,28 VND/JPY – 169,68 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời tăng thêm 0,05 đồng so với hôm qua ở cả hai chiều mua – bán, tương ứng giao dịch ở mức 14,38 VND/KRW – 17,51 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.091,91 VND/AUD tăng 62,89 đồng và ở chiều bán ra là 15.735,04 VND/AUD tăng 65,49 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ trong sáng nay, mua vào là 554,39 VND/THB và bán ra là 639,64 VND/THB, tăng thêm 1,92 đồng và 2,21 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 30/9/2022

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.091,91

15.244,35

15.735,04

62,89

63,52

65,49

Đô la Canada

CAD

16.968,83

17.140,24

17.691,95

1,53

1,56

1,52

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.838,58

24.079,38

24.854,44

157,59

159,19

164,18

Nhân dân tệ

CNY

3.279,17

3.312,29

3.419,43

46,79

47,26

48,78

Krone Đan Mạch

DKK

3.089,12

3.207,75

48,28

50,12

Euro

EUR

22.800,39

23.030,70

24.076,48

356,41

360,01

376,24

Bảng Anh

GBP

25.913,97

26.175,73

27.018,27

902,64

911,76

940,98

Đô la Hồng Kông

HKD

2.958,53

2.988,41

3.084,60

8,74

8,82

9,09

Rupee Ấn Độ

INR

291,66

303,35

0,62

0,64

Yen Nhật

JPY

160,28

161,90

169,68

0,26

0,27

0,28

Won Hàn Quốc

KRW

14,38

15,97

17,51

0,05

0,04

0,05

Dinar Kuwait

KWD

76.702,63

79.777,36

373,33

387,90

Ringgit Malaysia

MYR

5.085,59

5.197,05

1,24

1,25

Krone Na Uy

NOK

2.184,60

2.277,59

12,21

12,73

Rúp Nga

RUB

369,72

501,05

6,92

9,37

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.323,17

6.576,64

30,31

31,49

Krona Thụy Điển

SEK

2.092,95

2.182,04

22,26

23,20

Đô la Singapore

SGD

16.209,64

16.373,37

16.900,40

89,29

90,19

93,01

Baht Thái

THB

554,39

615,99

639,64

1,92

2,14

2,21

Đô la Mỹ

USD

23.660

23.690

23.970

70

70

70

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận