Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 30/8/2022

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu tăng giá thêm 20 đồng tại mỗi chiều, ghi nhận tỷ giá mua – bán trở về mức 23.260 VND/USD – 23.570 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trở lại trong sáng nay theo đó giá mua vào là 22.835,11 VND/EUR – giá bán ra là 24.113,83 VND/EUR, tương ứng tăng 190,57 đồng và 201,21 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng giá tại VCB, giá mua vào – bán ra ở mức 26.734,18 VND/GBP – 27.874,23 VND/GBP, mức tăng ở mỗi chiều lần lượt là 100,39 đồng và 104,63 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp đà giảm sâu trong sáng nay, giá mua – bán còn ở mức 3.322,34 VND/CNY – 3.464,54 VND/CNY. Trong đó ở chiều mua vào giảm 14,17 đồng và chiều bán ra giảm 14,78 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm, ở chiều mua vào có giá là 164,48 VND/JPY giảm 0,08 đồng – giá bán ra là 174,13 VND/JPY giảm 0,09 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm lần lượt 0,02 đồng và 0,03 đồng ở hai chiều giao dịch. Tỷ giá mua vào won là 174,13 VND/KRW – tỷ giá bán ra là 18,31 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng trở lại, giá mua vào là 15.744,65 VND/AUD và giá bán ra là 16.416,07 VND/AUD, tăng lần lượt 97,84 đồng và 102,00 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ 0,01 – 0,02 đồng tại hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào ở mức 569,52 VND/THB – giá bán ra ở mức 657,12 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.744,65

15.903,69

16.416,07

97,84

98,83

102,00

Đô la Canada

CAD

17.554,70

17.732,02

18.303,30

91,53

92,45

95,40

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.605,29

23.843,73

24.611,92

59,11

59,71

61,60

Nhân dân tệ

CNY

3.322,34

3.355,90

3.464,54

-14,17

-14,31

-14,78

Krone Đan Mạch

DKK

3.093,53

3.212,42

25,75

26,74

Euro

EUR

22.835,11

23.065,77

24.113,83

190,57

192,50

201,21

Bảng Anh

GBP

26.734,18

27.004,22

27.874,23

100,39

101,40

104,63

Đô la Hồng Kông

HKD

2.909,45

2.938,84

3.033,53

2,30

2,32

2,40

Rupee Ấn Độ

INR

292,26

303,98

0,37

0,38

Yen Nhật

JPY

164,48

166,14

174,13

-0,08

-0,09

-0,09

Won Hàn Quốc

KRW

15,03

16,7

18,31

-0,02

-0,02

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

75.830,16

78.872,18

-83,05

-86,50

Ringgit Malaysia

MYR

5.170,25

5.283,71

-0,19

-0,21

Krone Na Uy

NOK

2.356,22

2.456,58

18,74

19,53

Rúp Nga

RUB

336,47

456,00

-6,52

-8,83

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.221,08

6.470,65

6,97

7,24

Krona Thụy Điển

SEK

2.152,60

2.244,29

11,50

11,99

Đô la Singapore

SGD

16.356,30

16.521,52

17.053,80

45,52

45,98

47,44

Baht Thái

THB

569,52

632,80

657,12

0,01

0,01

0,02

Đô la Mỹ

USD

23.260

23.290

23.570

20

20

20

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận