Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 29/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được điều chỉnh giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua – bán, giao dịch ở mức 23.200 VND/USD – 23.510 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào 23.222,87 VND/EUR – bán ra 24.523,41 VND/EUR, tăng lần lượt 31,06 đồng và 32,81 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá, giao dịch ở mức 27.713,07 VND/GBP – 28.894,99 VND/GBP, tăng tương ứng 54,20 đồng và 56,53 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào ở mức 3.392,52 VND/CNY – bán ra 3.537,74 VND/CNY, tăng lần lượt 3,82 đồng và 3,99 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng mạnh tại Vietcombank, giá mua vào là 169,05 VND/JPY tăng 2,25 đồng – giá bán ra 178,97 VND/JPY tăng 2,38 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục tăng giá so với hôm qua, giá mua vào là 15,57 VND/KRW và giá bán ra là 18,97 VND/KRW, tăng lần lượt 0,12 đồng và 0,14 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào – bán ra ở mức: 15.936,55 VND/AUD – 16.616,22 VND/AUD, tăng lần lượt 25,07 đồng và 26,15 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tăng giá mạnh, mua vào ở mức 567,13 VND/THB – bán ra 654,36 VND/THB, tăng lần lượt 4,55 đồng và 5,25 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.936,55

16.097,53

16.616,22

25,07

25,32

26,15

Đô la Canada

CAD

17.791,48

17.971,19

18.550,26

32,61

32,94

34,01

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.878,04

24.119,23

24.896,41

126,73

128,01

132,16

Nhân dân tệ

CNY

3.392,52

3426,79

3.537,74

3,82

3,86

3,99

Krone Đan Mạch

DKK

3.143,67

3.264,50

4,64

4,82

Euro

EUR

23.222,87

23.457,45

24.523,41

31,06

31,38

32,81

Bảng Anh

GBP

27.713,07

27.993,00

28.894,99

54,20

54,74

56,53

Đô la Hồng Kông

HKD

2901,41

2930,71

3025,15

-1,39

-1,41

-1,44

Rupee Ấn Độ

INR

292,66

304,40

0,68

0,70

Yen Nhật

JPY

169,05

170,75

178,97

2,25

2,27

2,38

Won Hàn Quốc

KRW

15,57

17,30

18,97

0,12

0,13

0,14

Dinar Kuwait

KWD

75.956,30

79.003,72

41,70

43,43

Ringgit Malaysia

MYR

5.198,74

5.312,85

1,28

1,31

Krone Na Uy

NOK

2.355,11

2.455,44

6,62

6,91

Rúp Nga

RUB

338,41

458,63

-3,85

-5,22

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6204,64

6453,58

-2,66

-2,76

Krona Thụy Điển

SEK

2244,86

2340,49

7,34

7,65

Đô la Singapore

SGD

16.509,52

16.676,28

17.213,62

31,16

31,47

32,49

Baht Thái

THB

567,13

630,14

654,36

4,55

5,05

5,25

Đô la Mỹ

USD

23.200

23.230

23.510

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận