Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 28/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng đồng thời 25 đồng ở cả hai chiều mua – bán, giao dịch ở mức 23.210 VND/USD – 23.520 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá trở lại, mua vào 23.191,81 VND/EUR – bán ra 24.490,60 VND/EUR, tăng lần lượt 122,66 đồng và 129,49 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng mạnh trở lại, giao dịch ở mức 27.658,87 VND/GBP – 28.838,46 VND/GBP, tăng tương ứng 238,94 đồng và 249,08 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh tăng giá, mua vào ở mức 3.388,70 VND/CNY – bán ra 3.533,75 VND/CNY, giảm lần lượt 10,94 đồng và 11,41 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào ở mức 166,80 VND/JPY tăng 0,90 đồng – bán ra 176,59 VND/JPY tăng 0,95 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 15,45 VND/KRW và giá bán ra là 18,83 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng giá tại VCB, mua vào – bán ra ở mức: 15.911,48 VND/AUD – 16.590,07 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ trong sáng nay, mua vào ở mức 562,58 VND/THB – bán ra 649,11 VND/THB, tăng lần lượt 0,76 đồng và 0,87 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 28/7

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.911,48

16.072,21

16.590,07

83,01

83,86

86,53

Đô la Canada

CAD

17.758,87

17.938,25

18.516,25

65,89

66,56

68,67

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.751,31

23.991,22

24.764,25

94,47

95,42

98,45

Nhân dân tệ

CNY

3.388,70

3422,93

3.533,75

5,93

5,99

6,18

Krone Đan Mạch

DKK

3.139,03

3.259,68

16,00

16,61

Euro

EUR

23.191,81

23.426,07

24.490,60

122,66

123,90

129,49

Bảng Anh

GBP

27.658,87

27.938,26

28.838,46

238,94

241,37

249,08

Đô la Hồng Kông

HKD

2902,8

2932,12

3026,59

3,11

3,14

3,23

Rupee Ấn Độ

INR

291,98

303,70

0,30

0,32

Yen Nhật

JPY

166,80

168,48

176,59

0,90

0,90

0,95

Won Hàn Quốc

KRW

15,45

17,17

18,83

0,03

0,04

0,04

Dinar Kuwait

KWD

75.914,60

78.960,29

31,83

32,96

Ringgit Malaysia

MYR

5.197,46

5.311,54

11,39

11,63

Krone Na Uy

NOK

2.348,49

2.448,53

30,26

31,54

Rúp Nga

RUB

342,26

463,85

-9,87

-13,37

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6207,3

6456,34

8,95

9,31

Krona Thụy Điển

SEK

2237,52

2332,84

14,7

15,33

Đô la Singapore

SGD

16.478,36

16.644,81

17.181,13

88,75

89,65

92,51

Baht Thái

THB

562,58

625,09

649,11

0,76

0,84

0,87

Đô la Mỹ

USD

23.210

23.240

23.520

25

25

25

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận