Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 27/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm 35 đồng ở cả hai chiều mua – bán, giao dịch ở mức 23.185 VND/USD – 23.495 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ quay đầu giảm mạnh, mua vào 23.069,15 VND/EUR – bán ra 24.361,11 VND/EUR, giảm lần lượt 237,42 đồng và 250,66 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm giá, giao dịch ở mức 27.419,93 VND/GBP – 28.589,38 VND/GBP, giảm lần lượt 57,08 đồng và 59,44 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 3.382,77 VND/CNY – bán ra 3.527,57 VND/CNY, giảm lần lượt 10,94 đồng và 11,41 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào ở mức 165,90 VND/JPY giảm 0,92 đồng – bán ra 176,61 VND/JPY giảm 0,97 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá nhẹ 0,01 và 0,02 đồng ở mỗi chiều, giá mua vào là 15,42 VND/KRW và giá bán ra là 18,79 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank điều chỉnh giảm nhẹ, mua vào – bán ra ở mức: 15.828,47 VND/AUD – 16.503,54 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 561,82 VND/THB – bán ra 648,24 VND/THB, tiếp tục giảm 1,15 đồng và 1,33 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.828,47

15.988,35

16.503,54

-14,62

-14,77

-15,21

Đô la Canada

CAD

17.692,98

17.871,69

18.447,58

-47,22

-47,70

-49,19

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.656,84

23.895,80

24.665,80

-1,06

-1,07

-1,04

Nhân dân tệ

CNY

3.382,77

3416,94

3.527,57

-10,94

-11,05

-11,41

Krone Đan Mạch

DKK

3.123,03

3.243,07

-30,50

-31,67

Euro

EUR

23.069,15

23.302,17

24.361,11

-237,42

-239,82

-250,66

Bảng Anh

GBP

27.419,93

27.696,89

28.589,38

-57,08

-57,66

-59,44

Đô la Hồng Kông

HKD

2899,69

2928,98

3023,36

-4,39

-4,43

-4,57

Rupee Ấn Độ

INR

291,68

303,38

-0,92

-0,96

Yen Nhật

JPY

165,90

167,58

175,64

-0,92

-0,93

-0,97

Won Hàn Quốc

KRW

15,42

17,13

18,79

0,01

0,01

0,02

Dinar Kuwait

KWD

75.882,77

78.927,33

-163,38

-169,73

Ringgit Malaysia

MYR

5.186,07

5.299,91

-8,95

-9,13

Krone Na Uy

NOK

2.318,23

2.416,99

-11,81

-12,31

Rúp Nga

RUB

352,13

477,22

-10,76

-14,59

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6198,35

6447,03

-8,96

-9,31

Krona Thụy Điển

SEK

2222,82

2317,51

-28,51

-29,72

Đô la Singapore

SGD

16.389,61

16.555,16

17.088,62

-63,68

-64,32

-66,35

Baht Thái

THB

561,82

624,25

648,24

-1,15

-1,28

-1,33

Đô la Mỹ

USD

23.185

23.215

23.495

-35

-35

-35

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận