Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm 35 đồng ở cả hai chiều mua – bán, giao dịch ở mức 23.185 VND/USD – 23.495 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ quay đầu giảm mạnh, mua vào 23.069,15 VND/EUR – bán ra 24.361,11 VND/EUR, giảm lần lượt 237,42 đồng và 250,66 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm giá, giao dịch ở mức 27.419,93 VND/GBP – 28.589,38 VND/GBP, giảm lần lượt 57,08 đồng và 59,44 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 3.382,77 VND/CNY – bán ra 3.527,57 VND/CNY, giảm lần lượt 10,94 đồng và 11,41 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào ở mức 165,90 VND/JPY giảm 0,92 đồng – bán ra 176,61 VND/JPY giảm 0,97 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá nhẹ 0,01 và 0,02 đồng ở mỗi chiều, giá mua vào là 15,42 VND/KRW và giá bán ra là 18,79 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank điều chỉnh giảm nhẹ, mua vào – bán ra ở mức: 15.828,47 VND/AUD – 16.503,54 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 561,82 VND/THB – bán ra 648,24 VND/THB, tiếp tục giảm 1,15 đồng và 1,33 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.828,47 |
15.988,35 |
16.503,54 |
-14,62 |
-14,77 |
-15,21 |
Đô la Canada |
17.692,98 |
17.871,69 |
18.447,58 |
-47,22 |
-47,70 |
-49,19 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.656,84 |
23.895,80 |
24.665,80 |
-1,06 |
-1,07 |
-1,04 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.382,77 |
3416,94 |
3.527,57 |
-10,94 |
-11,05 |
-11,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.123,03 |
3.243,07 |
– |
-30,50 |
-31,67 |
Euro |
EUR |
23.069,15 |
23.302,17 |
24.361,11 |
-237,42 |
-239,82 |
-250,66 |
Bảng Anh |
GBP |
27.419,93 |
27.696,89 |
28.589,38 |
-57,08 |
-57,66 |
-59,44 |
HKD |
2899,69 |
2928,98 |
3023,36 |
-4,39 |
-4,43 |
-4,57 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
291,68 |
303,38 |
– |
-0,92 |
-0,96 |
Yen Nhật |
JPY |
165,90 |
167,58 |
175,64 |
-0,92 |
-0,93 |
-0,97 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,42 |
17,13 |
18,79 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.882,77 |
78.927,33 |
– |
-163,38 |
-169,73 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.186,07 |
5.299,91 |
– |
-8,95 |
-9,13 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.318,23 |
2.416,99 |
– |
-11,81 |
-12,31 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
352,13 |
477,22 |
– |
-10,76 |
-14,59 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6198,35 |
6447,03 |
– |
-8,96 |
-9,31 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2222,82 |
2317,51 |
– |
-28,51 |
-29,72 |
Đô la Singapore |
16.389,61 |
16.555,16 |
17.088,62 |
-63,68 |
-64,32 |
-66,35 |
|
Baht Thái |
THB |
561,82 |
624,25 |
648,24 |
-1,15 |
-1,28 |
-1,33 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.185 |
23.215 |
23.495 |
-35 |
-35 |
-35 |
Nguồn: Vietcombank.