Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 26/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm 20 đồng ở mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua – bán ở mức 23.260 VND/USD – 23.570 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, VCB mua vào với giá 22.746,08 VND/EUR – bán ra 24.019,82 VND/EUR, giảm lần lượt 58,27 đồng và 61,50 đồng ở mỗi chiều..

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm nhẹ so với hôm qua, giá mua vào – bán ra hiện được niêm yết là 26.973,87 VND/GBP -28.124,15 VND/GBP, giảm lần lượt 2,49 đồng và -2,54 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, theo đó giá mua vào là 3.350,97 VND/CNY – giá bán ra là 3.494,40 VND/CNY, tăng 2,22 đồng và 2,33 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục được Vietcombank điều chỉnh tăng giá. Giá mua vào và bán ra ghi nhận được là 166,72 VND/JPY – 176,50 VND/JPY. Tăng lần lượt  0,14 đồng và 0,15 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng thêm 0,04 đồng ở cả hai chiều giao dịch, tỷ giá mua – bán ngày hôm nay là 15,14 VND/KRW – 18,45 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại VCB sáng nay tiếp tục tăng, có giá mua vào là 15.883,90 VND/AUD tăng 66,39 đồng và giá bán ra là 16.561,26 VND/AUD, tăng 69,25 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng trong phiên giao dịch sáng nay, giá mua vào là 577,47 VND/THB – giá bán ra là 666,29 VND/THB, tăng nhẹ 0,63 đồng và 0,73 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.883,90

16.044,35

16.561,26

66,39

67,07

69,25

Đô la Canada

CAD

17.637,42

17.815,57

18.389,55

-0,08

-0,08

-0,05

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.691,01

23.930,32

24.701,29

26,41

26,68

27,57

Nhân dân tệ

CNY

3.350,97

3.384,82

3.494,40

2,22

2,25

2,33

Krone Đan Mạch

DKK

3.081,63

3.200,06

-7,98

-8,28

Euro

EUR

22.746,08

22.975,84

24.019,82

-58,27

-58,86

-61,50

Bảng Anh

GBP

26.973,87

27.246,34

28.124,15

-2,49

-2,50

-2,54

Đô la Hồng Kông

HKD

2.910,12

2.939,52

3.034,22

-2,71

-2,73

-2,82

Rupee Ấn Độ

INR

292,49

304,22

-0,65

-0,68

Yen Nhật

JPY

166,72

168,40

176,50

0,14

0,14

0,15

Won Hàn Quốc

KRW

15,18

16,86

18,49

0,04

0,04

0,04

Dinar Kuwait

KWD

76.002,84

79.051,78

9,23

9,71

Ringgit Malaysia

MYR

5.184,12

5.297,89

7,15

7,31

Krone Na Uy

NOK

2.374,48

2.475,62

2,73

2,85

Rúp Nga

RUB

342,85

464,64

2,15

2,90

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.220,25

6.469,79

-2,83

-2,93

Krona Thụy Điển

SEK

2.166,68

2.258,97

-0,95

-0,99

Đô la Singapore

SGD

16.432,82

16.598,80

17.133,58

22,58

22,80

23,56

Baht Thái

THB

577,47

641,63

666,29

0,63

0,70

0,73

Đô la Mỹ

USD

23.260

23.290

23.570

-20

-20

-20

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận