Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm đồng thời 20 đồng ở hai chiều mua – bán, giao dịch ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong phiên sáng nay, mua vào 23.306,57 VND/EUR – bán ra 24.611,77 VND/EUR, tăng lần lượt 78,13 đồng và 82,55 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng mạnh, giao dịch ở mức 27.477,01 VND/GBP – 28.648,82 VND/GBP, tăng tương ứng 188,61 đồng và 196,69 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá so với hôm qua, mua vào ở mức 3.393,71 VND/CNY – bán ra 3.538,98 VND/CNY, tương ứng giảm 2,86 đồng và 2,97 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ 0,08 đồng ở cả hai chiều mua – bán, đang mua vào ở mức 166,82 VND/JPY – bán ra 176,61 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank, giá mua vào là 15,41 VND/KRW và giá bán ra là 18,77 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá mạnh, mua vào – bán ra ở mức: 15.843,09 VND/AUD – 16.518,75 VND/AUD, tăng lần lượt 136,98 đồng và 142,84 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, mua vào ở mức 562,97 VND/THB – bán ra 649,57 VND/THB, tương ứng giảm 0,95 đồng và 0,95 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.843,09 |
16.003,12 |
16.518,75 |
136,98 |
138,36 |
142,84 |
Đô la Canada |
17.740,20 |
17.919,39 |
18.496,77 |
109,68 |
110,78 |
114,39 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.657,90 |
23.896,87 |
24.666,84 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,59 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.393,71 |
3427,99 |
3.538,98 |
-2,86 |
-2,89 |
-2,97 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.153,53 |
3.274,74 |
– |
8,49 |
8,82 |
Euro |
EUR |
23.306,57 |
23.541,99 |
24.611,77 |
78,13 |
78,92 |
82,55 |
Bảng Anh |
GBP |
27.477,01 |
27.754,55 |
28.648,82 |
188,61 |
190,51 |
196,69 |
HKD |
2904,08 |
2933,41 |
3027,93 |
-2,41 |
-2,44 |
-2,51 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,60 |
304,34 |
– |
0,19 |
0,20 |
Yen Nhật |
JPY |
166,82 |
168,51 |
176,61 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,41 |
17,12 |
18,77 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.046,15 |
79.097,06 |
– |
34,06 |
35,54 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.195,02 |
5.309,04 |
– |
-7,95 |
-8,12 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.330,04 |
2.429,30 |
– |
26,42 |
27,56 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
362,89 |
491,81 |
– |
-3,58 |
-4,85 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6207,31 |
6456,34 |
– |
-5,15 |
-5,35 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2251,33 |
2347,23 |
– |
13,75 |
14,34 |
Đô la Singapore |
16.453,29 |
16.619,48 |
17.154,97 |
36,88 |
37,24 |
38,47 |
|
Baht Thái |
THB |
562,97 |
625,53 |
649,57 |
-0,95 |
-1,04 |
-1,08 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.