Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 26/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm đồng thời 20 đồng ở hai chiều mua – bán, giao dịch ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong phiên sáng nay, mua vào 23.306,57 VND/EUR – bán ra 24.611,77 VND/EUR, tăng lần lượt 78,13 đồng và 82,55 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng mạnh, giao dịch ở mức 27.477,01 VND/GBP – 28.648,82 VND/GBP, tăng tương ứng 188,61 đồng và 196,69 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá so với hôm qua, mua vào ở mức 3.393,71 VND/CNY – bán ra 3.538,98 VND/CNY, tương ứng giảm 2,86 đồng và 2,97 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ 0,08 đồng ở cả hai chiều mua – bán, đang mua vào ở mức 166,82 VND/JPY – bán ra 176,61 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank, giá mua vào là 15,41 VND/KRW và giá bán ra là 18,77 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá mạnh, mua vào – bán ra ở mức: 15.843,09 VND/AUD – 16.518,75 VND/AUD, tăng lần lượt 136,98 đồng và 142,84 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, mua vào ở mức 562,97 VND/THB – bán ra 649,57 VND/THB, tương ứng giảm 0,95 đồng và 0,95 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.843,09

16.003,12

16.518,75

136,98

138,36

142,84

Đô la Canada

CAD

17.740,20

17.919,39

18.496,77

109,68

110,78

114,39

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.657,90

23.896,87

24.666,84

-0,60

-0,60

-0,59

Nhân dân tệ

CNY

3.393,71

3427,99

3.538,98

-2,86

-2,89

-2,97

Krone Đan Mạch

DKK

3.153,53

3.274,74

8,49

8,82

Euro

EUR

23.306,57

23.541,99

24.611,77

78,13

78,92

82,55

Bảng Anh

GBP

27.477,01

27.754,55

28.648,82

188,61

190,51

196,69

Đô la Hồng Kông

HKD

2904,08

2933,41

3027,93

-2,41

-2,44

-2,51

Rupee Ấn Độ

INR

292,60

304,34

0,19

0,20

Yen Nhật

JPY

166,82

168,51

176,61

0,08

0,08

0,08

Won Hàn Quốc

KRW

15,41

17,12

18,77

-0,02

-0,02

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

76.046,15

79.097,06

34,06

35,54

Ringgit Malaysia

MYR

5.195,02

5.309,04

-7,95

-8,12

Krone Na Uy

NOK

2.330,04

2.429,30

26,42

27,56

Rúp Nga

RUB

362,89

491,81

-3,58

-4,85

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6207,31

6456,34

-5,15

-5,35

Krona Thụy Điển

SEK

2251,33

2347,23

13,75

14,34

Đô la Singapore

SGD

16.453,29

16.619,48

17.154,97

36,88

37,24

38,47

Baht Thái

THB

562,97

625,53

649,57

-0,95

-1,04

-1,08

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

-20

-20

-20

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận