Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 24/9/2022 của một số đồng ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ nguyên không đổi so với hôm qua, giá mua – bán là 23.535 VND/USD – 23.845 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá sau phiên tăng giá sáng qua, giá mua – bán ghi nhận được là 22.549,04 VND/EUR – giá bán ra là 23.811,27 VND/EUR, giảm lần lượt 175,54 đồng và 185,36 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều giảm mạnh, giá mua vào là 25.787,16 VND/GBP – giá bán ra là 26.886,30 VND/GBP, lần lượt giảm 240,20 đồng và 250,44 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua vào – bán ra là 3.266,27 VND/CNY – 3.406,00 VND/CNY, giảm lần lượt 14,12 đồng và 14,73 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng giảm giá nhẹ trong sáng thứ Bảy, mua vào với giá 161,93 VND/JPY giảm 0,16 đồng – bán ra với giá 171,43 VND/JPY, giảm 0,17 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm lần lượt 0,05 đồng và 0,06 đồng ở mỗi chiều mua bán, giá giao dịch tương ứng là 14,53 VND/KRW – 17,7 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận giảm mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 15.229,78 VND/AUD và giá bán ra là 15.878,93 VND/USD, giảm lần lượt 122,42 đồng và 127,63 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 560,18 VND/THB giảm 1,20 đồng và ở chiều bán ra là 646,33 VND/THB giảm 1,39 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.229,78

15.383,62

15.878,93

-122,42

-123,65

-127,63

Đô la Canada

CAD

17.085,74

17.258,32

17.813,99

-62,14

-62,77

-64,79

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.585,12

23.823,35

24.590,40

-77,31

-78,09

-80,60

Nhân dân tệ

CNY

3.266,27

3.299,26

3.406,00

-14,12

-14,27

-14,73

Krone Đan Mạch

DKK

3.055,27

3.172,63

-24,06

-24,98

Euro

EUR

22.549,04

22.776,81

23.811,27

-175,54

-177,31

-185,36

Bảng Anh

GBP

25.787,16

26.047,64

26.886,30

-240,20

-242,63

-250,44

Đô la Hồng Kông

HKD

2.943,11

2.972,84

3.068,55

-0,11

-0,11

-0,12

Rupee Ấn Độ

INR

291,97

303,67

0,32

0,32

Yen Nhật

JPY

161,93

163,57

171,43

-0,16

-0,16

-0,17

Won Hàn Quốc

KRW

14,53

16,14

17,7

-0,05

-0,06

-0,06

Dinar Kuwait

KWD

76.349,24

79.410,50

-98,77

-102,73

Ringgit Malaysia

MYR

5.123,55

5.235,89

-11,22

-11,46

Krone Na Uy

NOK

2.217,19

2.311,58

-17,58

-18,33

Rúp Nga

RUB

350,27

474,69

9,85

13,34

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.288,30

6.540,43

4,18

4,34

Krona Thụy Điển

SEK

2.082,04

2.170,68

-17,20

-17,94

Đô la Singapore

SGD

16.240,16

16.404,20

16.932,37

-53,83

-54,38

-56,13

Baht Thái

THB

560,18

622,42

646,33

-1,20

-1,34

-1,39

Đô la Mỹ

USD

23.535

23.565

23.845

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận