Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 23/8/2022: USD, JPY, CNY, AUD, GBP…

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua – bán ở mức 23.240 VND/USD – 23.550 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 22.674,19 VND/EUR – bán ra 23.943,93 VND/EUR, tương ứng giảm 184,42 đồng và 194,76 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP): vẫn tiếp đà giảm sâu, theo đó giá mua – bán đang là 26.861,87 VND/GBP – 28.007,41 VND/GBP, lần lượt giảm 71,80 đồng và 74,87 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục ghi nhận giảm giá sâu, ở chiều mua vào có giá 3.348,16 VND/CNY – chiều bán ra có giá 3.491,47 VND/CNY, giảm 14,60 đồng và 15,23 đồng tại mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm đồng thời 0,1 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua vào và bán ra hiện là 165,82 VND/JPY – tỷ giá bán ra ghi nhận ở mức 175,55 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua – bán ở mức 15,11 VND/KRW – 18,41 VND/KRW, giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá trong sáng nay, có giá mua vào là 15.712,95 VND/AUD tăng 30,72 đồng và giá bán ra là 16.383,04 VND/AUD, tăng 32,03 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận giảm giá so với hôm qua, VCB mua vào với giá 573,14 VND/THB – bán ra với giá 661,29 VND/THB, tương ứng giảm 3,39 đồng và 3,92 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 23/8/2022

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.712,95

15.871,67

16.383,04

30,72

31,03

32,03

Đô la Canada

CAD

17.492,63

17.669,33

18.238,62

-50,07

-50,57

-52,20

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.670,77

23.909,87

24.680,23

-103,48

-104,52

-107,89

Nhân dân tệ

CNY

3.348,16

3.381,98

3.491,47

-14,60

-14,75

-15,23

Krone Đan Mạch

DKK

3.071,59

3.189,64

-25,60

-26,58

Euro

EUR

22.674,19

22.903,22

23.943,93

-184,42

-186,29

-194,76

Bảng Anh

GBP

26.861,87

27.133,21

28.007,41

-71,80

-72,51

-74,87

Đô la Hồng Kông

HKD

2.907,41

2.936,78

3.031,40

0,51

0,51

0,53

Rupee Ấn Độ

INR

292,34

304,07

0,32

0,33

Yen Nhật

JPY

165,82

167,50

175,55

-0,10

-0,10

-0,10

Won Hàn Quốc

KRW

15,11

16,78

18,41

-0,02

-0,03

-0,02

Dinar Kuwait

KWD

75.987,35

79.035,78

65,67

68,27

Ringgit Malaysia

MYR

5.161,22

5.274,50

-4,66

-4,75

Krone Na Uy

NOK

2.336,67

2.436,20

2,43

2,53

Rúp Nga

RUB

344,00

466,21

-3,60

-4,88

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.216,26

6.465,65

0,50

0,52

Krona Thụy Điển

SEK

2.143,28

2.234,57

-20,31

-21,18

Đô la Singapore

SGD

16.329,46

16.494,41

17.025,84

-37,51

-37,89

-39,12

Baht Thái

THB

573,14

636,82

661,29

-3,39

-3,77

-3,92

Đô la Mỹ

USD

23.240

23.270

23.550

5

5

5

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận