Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 23/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) không đổi so với hôm qua, mua vào – bán ra ở mức 23.240 VND/USD – 23.550 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, mua vào 23.171,42 VND/EUR – bán ra 24.469,01 VND/EUR, tương ứng giảm 104,92 đồng và 110,79 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được giao dịch ở mức 27.265,59 VND/GBP – 28.428,35 VND/GBP, giảm lần lượt 63,86 đồng và 66,58 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm nhẹ trong sáng nay, mua vào 3.387,98 VND/CNY – bán ra 3.533,00 VND/CNY, tương ứng giảm 0,81 đồng và 0,84 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm giá, ghi nhận mua vào ở mức 165,40 VND/JPY – bán ra 175,10 VND/JPY, giảm tương ứng 0,53 đồng và 0,57 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 15,42 VND/KRW và giá bán ra là 18,79 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm giá nhẹ so với hôm qua, mua vào – bán ra ở mức: 15.774,54 VND/AUD – 16.447,25 VND/AUD, giảm lần lượt 6,84 đồng và 7,14 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 563,45 VND/THB – bán ra 650,12 VND/THB, tăng lần lượt 1,37 đồng và 1,59 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 23/7

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.774,54

15.933,88

16.447,25

-6,84

-6,91

-7,14

Đô la Canada

CAD

17.726,41

17.905,47

18.482,36

12,39

12,52

12,91

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.580,25

23.818,43

24.585,84

-21,96

-22,18

-22,89

Nhân dân tệ

CNY

3.387,98

3422,21

3.533,00

-0,81

-0,81

-0,84

Krone Đan Mạch

DKK

3.135,90

3.256,42

-14,27

-14,82

Euro

EUR

23.171,42

23.405,47

24.469,01

-104,92

-105,98

-110,79

Bảng Anh

GBP

27.265,59

27.541,00

28.428,35

-63,86

-64,51

-66,58

Đô la Hồng Kông

HKD

2906,45

2935,81

3030,4

-0,3

-0,3

-0,31

Rupee Ấn Độ

INR

292,26

303,98

-0,08

-0,09

Yen Nhật

JPY

165,40

167,07

175,10

-0,53

-0,54

-0,57

Won Hàn Quốc

KRW

15,42

17,13

18,79

-0,02

-0,02

-0,02

Dinar Kuwait

KWD

75.937,91

78.984,36

24,70

25,68

Ringgit Malaysia

MYR

5.200,63

5.314,77

-3,51

-3,58

Krone Na Uy

NOK

2.295,43

2.393,21

-8,54

-8,90

Rúp Nga

RUB

355,58

481,90

-21,07

-28,56

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6213,29

6462,55

0,83

0,86

Krona Thụy Điển

SEK

2237,25

2332,55

-10,26

-10,7

Đô la Singapore

SGD

16.409,33

16.575,08

17.109,11

-1,18

-1,19

-1,24

Baht Thái

THB

563,45

626,06

650,12

1,37

1,53

1,59

Đô la Mỹ

USD

23.240

23.270

23.550

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận