Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 22/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định, ghi nhận mua – bán ở mức 23.235 VND/USD – 23.545 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giảm giá so với ghi nhận tại phiên đóng cửa cuối tuần trước, có giá mua vào là 22.858,61 VND/EUR – bán ra 24.138,69 VND/EUR, tương ứng giảm 123,14 đồng và 130,04 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP): ghi nhận giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán tại VCB đang là 26.933,67 VND/GBP – 28.082,28 VND/GBP, lần lượt giảm 241,72 đồng và 252,03 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) cũng được điều chỉnh giảm mạnh trong phiên sáng nay, giá mua vào ở mức 3.362,76 VND/CNY – bán ra 3.506,70 VND/CNY, giảm 15,32 đồng và 15,97 đồng tại mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) có chiều mua vào là 165,92 VND/JPY giảm 1,21 đồng – tỷ giá bán ra ghi nhận ở mức 175,65 VND/JPY, giảm 1,28 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua – bán ở mức 15,13 VND/KRW – 18,43 VND/KRW, giảm lần lượt 0,13 đồng và 0,16 đồng tại mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) có giá mua vào là 15.682,23 VND/AUD giảm 66,13 đồng và giá bán ra là 16.351,01 VND/AUD, giảm 68,95 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời giảm giá so với trước, VCB mua vào với giá 576,53 VND/THB – bán ra với giá 665,21 VND/THB, tương ứng giảm 2,58 đồng và 2,98 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.682,23

15.840,64

16.351,01

-66,13

-66,80

-68,95

Đô la Canada

CAD

17.542,70

17.719,90

18.290,82

-62,28

-62,91

-64,94

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.774,25

24.014,39

24.788,12

-44,69

-45,14

-46,60

Nhân dân tệ

CNY

3.362,76

3.396,73

3.506,70

-15,32

-15,47

-15,97

Krone Đan Mạch

DKK

3097,19

3216,22

-16,58

-17,22

Euro

EUR

22.858,61

23.089,51

24.138,69

-123,14

-124,38

-130,04

Bảng Anh

GBP

26.933,67

27.205,72

28.082,28

-241,72

-244,17

-252,03

Đô la Hồng Kông

HKD

2906,9

2936,27

3030,87

-0,97

-0,97

-1,01

Rupee Ấn Độ

INR

292,02

303,74

-0,62

-0,64

Yen Nhật

JPY

165,92

167,60

175,65

-1,21

-1,21

-1,28

Won Hàn Quốc

KRW

15,13

16,81

18,43

-0,13

-0,15

-0,16

Dinar Kuwait

KWD

75.921,68

78.967,51

-198,10

-206,04

Ringgit Malaysia

MYR

5165,88

5279,25

-4,61

-4,72

Krone Na Uy

NOK

2334,24

2433,67

-19,9

-20,75

Rúp Nga

RUB

347,60

471,09

2,94

3,99

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6215,76

6465,13

1,32

1,38

Krona Thụy Điển

SEK

2163,59

2255,75

-16,54

-17,25

Đô la Singapore

SGD

16.366,97

16.532,30

17.064,96

-85,00

-85,85

-88,62

Baht Thái

THB

576,53

640,59

665,21

-2,58

-2,87

-2,98

Đô la Mỹ

USD

23.235

23.265

23.545

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận