Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 22/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào – bán ra ở mức 23.240 VND/USD – 23.550 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào 23.276,34 VND/EUR – bán ra 24.579,80 VND/EUR, tương ứng tăng 31,12 đồng và 32,88 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được giao dịch ở mức 27.329,45 VND/GBP – 28.494,93 VND/GBP, quay đầu tăng giá so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp đà giảm sâu, mua vào 3.388,79 VND/CNY – bán ra 3.533,84 VND/CNY, tương ứng giảm 7,22 đồng và 7,52 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá mạnh, ghi nhận mua vào ở mức 165,93 VND/JPY – bán ra 175,67 VND/JPY, tăng lần lượt 1,50 đồng và 1,59 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá trong sáng nay, giá mua vào là 15,44 VND/KRW và giá bán ra là 18,81 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá tại VCB, mua vào – bán ra ở mức: 15.781,38 VND/AUD – 16.454,39 VND/AUD, tăng tương ứng 66,27 đồng và 69,12 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm, mua vào ở mức 562,08 VND/THB – bán ra 648,53 VND/THB, giảm tương ứng 0,85 đồng và 0,98 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.781,38

15.940,79

16.454,39

66,27

66,94

69,12

Đô la Canada

CAD

17.714,02

17.892,95

18.469,45

-7,58

-7,65

-7,88

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.602,21

23.840,61

24.608,73

104,17

105,22

108,62

Nhân dân tệ

CNY

3.388,79

3423,02

3.533,84

-7,22

-7,29

-7,52

Krone Đan Mạch

DKK

3.150,17

3.271,24

4,08

4,24

Euro

EUR

23.276,34

23.511,45

24.579,80

31,12

31,43

32,88

Bảng Anh

GBP

27.329,45

27.605,51

28.494,93

29,38

29,69

30,66

Đô la Hồng Kông

HKD

2906,75

2936,11

3030,71

-0,91

-0,92

-0,94

Rupee Ấn Độ

INR

292,34

304,07

0,35

0,37

Yen Nhật

JPY

165,93

167,61

175,67

1,50

1,52

1,59

Won Hàn Quốc

KRW

15,44

17,15

18,81

0,05

0,05

0,06

Dinar Kuwait

KWD

75.913,21

78.958,68

-57,17

-59,39

Ringgit Malaysia

MYR

5.204,14

5.318,35

1,28

1,31

Krone Na Uy

NOK

2.303,97

2.402,11

0,57

0,60

Rúp Nga

RUB

376,65

510,46

-3,68

-4,99

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6212,46

6461,69

-2,65

-2,76

Krona Thụy Điển

SEK

2247,51

2343,25

6,55

6,83

Đô la Singapore

SGD

16.410,51

16.576,27

17.110,35

28,34

28,62

29,56

Baht Thái

THB

562,08

624,53

648,53

-0,85

-0,95

-0,98

Đô la Mỹ

USD

23.240

23.270

23.550

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận