Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào – bán ra ở mức 23.240 VND/USD – 23.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào 23.276,34 VND/EUR – bán ra 24.579,80 VND/EUR, tương ứng tăng 31,12 đồng và 32,88 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được giao dịch ở mức 27.329,45 VND/GBP – 28.494,93 VND/GBP, quay đầu tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp đà giảm sâu, mua vào 3.388,79 VND/CNY – bán ra 3.533,84 VND/CNY, tương ứng giảm 7,22 đồng và 7,52 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá mạnh, ghi nhận mua vào ở mức 165,93 VND/JPY – bán ra 175,67 VND/JPY, tăng lần lượt 1,50 đồng và 1,59 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá trong sáng nay, giá mua vào là 15,44 VND/KRW và giá bán ra là 18,81 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá tại VCB, mua vào – bán ra ở mức: 15.781,38 VND/AUD – 16.454,39 VND/AUD, tăng tương ứng 66,27 đồng và 69,12 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm, mua vào ở mức 562,08 VND/THB – bán ra 648,53 VND/THB, giảm tương ứng 0,85 đồng và 0,98 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.781,38 |
15.940,79 |
16.454,39 |
66,27 |
66,94 |
69,12 |
Đô la Canada |
17.714,02 |
17.892,95 |
18.469,45 |
-7,58 |
-7,65 |
-7,88 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.602,21 |
23.840,61 |
24.608,73 |
104,17 |
105,22 |
108,62 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.388,79 |
3423,02 |
3.533,84 |
-7,22 |
-7,29 |
-7,52 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.150,17 |
3.271,24 |
– |
4,08 |
4,24 |
Euro |
EUR |
23.276,34 |
23.511,45 |
24.579,80 |
31,12 |
31,43 |
32,88 |
Bảng Anh |
GBP |
27.329,45 |
27.605,51 |
28.494,93 |
29,38 |
29,69 |
30,66 |
HKD |
2906,75 |
2936,11 |
3030,71 |
-0,91 |
-0,92 |
-0,94 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,34 |
304,07 |
– |
0,35 |
0,37 |
Yen Nhật |
JPY |
165,93 |
167,61 |
175,67 |
1,50 |
1,52 |
1,59 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,44 |
17,15 |
18,81 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.913,21 |
78.958,68 |
– |
-57,17 |
-59,39 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.204,14 |
5.318,35 |
– |
1,28 |
1,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.303,97 |
2.402,11 |
– |
0,57 |
0,60 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
376,65 |
510,46 |
– |
-3,68 |
-4,99 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6212,46 |
6461,69 |
– |
-2,65 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2247,51 |
2343,25 |
– |
6,55 |
6,83 |
Đô la Singapore |
16.410,51 |
16.576,27 |
17.110,35 |
28,34 |
28,62 |
29,56 |
|
Baht Thái |
THB |
562,08 |
624,53 |
648,53 |
-0,85 |
-0,95 |
-0,98 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.240 |
23.270 |
23.550 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.