Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 20/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm giá, mua vào – bán ra ở mức 23.250 VND/USD – 23.560 VND/USD, cùng giảm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch so với hôm qua.

Tỷ giá euro (EUR) vẫn tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào 23.370,72 VND/EUR – bán ra 24.679,45 VND/EUR, tăng lần lượt 228,22 đồng và 241,05 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang giao dịch ở mức 27.409,59 VND/GBP – 28.578,47 VND/GBP, tăng lần lượt 143,07 đồng và 149,24 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào 3.401,55 VND/CNY – bán ra 3.547,14 VND/CNY, giảm 4,86 đồng và 5,07 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, ghi nhận mua vào 164,75 VND/JPY – bán ra 174,42 VND/JPY, giảm lần lượt 0,25 đồng và 0,26 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng lần lượt 0,13 đồng và 0,16 đồng ở mỗi chiều mua – bán, ghi nhận giá mua vào ở mức 15,52 VND/KRW và giá bán ra là 18,91 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng mạnh so với hôm qua, mua vào – bán ra ở mức: 15.744,772 VND/AUD – 16.416,20 VND/AUD, tăng lần lượt 199,15 đồng và 207,68 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá trong phiên sáng nay, mua vào ở mức 565,54 VND/THB – bán ra 652,53 VND/THB, tăng tương ứng 1,28 đồng và 1,48 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.744,77

15.903,81

16.416,20

199,15

201,16

207,68

Đô la Canada

CAD

17.739,50

17.918,69

18.496,00

140,03

141,45

146,05

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.561,11

23.799,10

24.565,87

196,52

198,50

204,95

Nhân dân tệ

CNY

3.401,55

3435,91

3.547,14

-4,86

-4,91

-5,07

Krone Đan Mạch

DKK

3.163,36

3.284,94

30,86

32,06

Euro

EUR

23.370,72

23.606,79

24.679,45

228,22

230,53

241,05

Bảng Anh

GBP

27.409,59

27.686,46

28.578,47

143,07

144,52

149,24

Đô la Hồng Kông

HKD

2907,51

2936,88

3031,5

-3,73

-3,76

-3,88

Rupee Ấn Độ

INR

292,46

304,20

0,12

0,13

Yen Nhật

JPY

164,75

166,42

174,42

-0,25

-0,25

-0,26

Won Hàn Quốc

KRW

15,52

17,25

18,91

0,13

0,15

0,16

Dinar Kuwait

KWD

76.044,59

79.095,26

26,28

27,50

Ringgit Malaysia

MYR

5.212,22

5.326,61

2,69

2,77

Krone Na Uy

NOK

2.319,33

2.418,12

46,43

48,41

Rúp Nga

RUB

376,81

510,68

8,05

10,92

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6220,08

6469,61

-8,64

-8,97

Krona Thụy Điển

SEK

2248,87

2344,66

42,56

44,37

Đô la Singapore

SGD

16.406,90

16.572,63

17.106,57

60,04

60,65

62,64

Baht Thái

THB

565,54

628,38

652,53

1,28

1,42

1,48

Đô la Mỹ

USD

23.250

23.280

23.560

-30

-30

-30

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận