Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 2/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán ghi nhận ở mức 23.190 VND/USD – 23.500 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 23.410,94 VND/EUR – bán ra 24.722,03 VND/EUR, tăng lần lượt 164,74 đồng và 173,94 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng mạnh, giao dịch ở mức 27.928,80 VND/GBP – 29.119,94 VND/GBP, tăng lần lượt 241,75 đồng và 252,03 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm giá  mạnh, mua vào ở mức 3.380,59 VND/CNY – bán ra 3.525,30 VND/CNY, giảm tương ứng 10,63 đồng và 11,09 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá mạnh so với hôm qua, mua vào với giá 173,66 VND/JPY tăng 2,77 đồng – bán ra với giá 183,85 VND/JPY tăng 2,94 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá ở cả hai chiều, mua vào là 15,45 VND/KRW và bán ra là 18,82 VND/KRW, tăng tương ứng 0,02 đồng và 0,01 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, mua vào – bán ra ở mức: 15.986,62 VND/AUD – 16.668,44 VND/AUD, tăng 102,40 đồng và 106,75 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời tăng giá, ghi nhận ở chiều mua vào là 572,55 VND/THB – bán ra 660,61 VND/THB, tăng lần lượt 4,50 đồng và 5,19 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.986,62

16.148,11

16.668,44

102,40

103,44

106,75

Đô la Canada

CAD

17.727,09

17.906,15

18.483,13

-43,60

-44,04

-45,48

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.018,91

24.261,53

25.043,30

101,14

102,16

105,43

Nhân dân tệ

CNY

3.380,59

3414,74

3.525,30

-10,63

-10,74

-11,09

Krone Đan Mạch

DKK

3.168,37

3.290,16

22,14

22,99

Euro

EUR

23.410,94

23.647,41

24.722,03

164,74

166,39

173,94

Bảng Anh

GBP

27.928,80

28.210,91

29.119,94

241,75

244,19

252,03

Đô la Hồng Kông

HKD

2900,05

2929,35

3023,74

1,17

1,18

1,22

Rupee Ấn Độ

INR

295,11

306,95

1,63

1,70

Yen Nhật

JPY

173,66

175,42

183,85

2,77

2,81

2,94

Won Hàn Quốc

KRW

15,45

17,17

18,82

0,02

0,02

0,01

Dinar Kuwait

KWD

76.047,71

79.098,85

156,47

162,68

Ringgit Malaysia

MYR

5.191,85

5.305,81

-1,27

-1,31

Krone Na Uy

NOK

2.379,61

2.480,98

14,81

15,44

Rúp Nga

RUB

331,36

449,08

-8,17

-11,07

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6202,31

6451,16

2,98

3,1

Krona Thụy Điển

SEK

2265,06

2361,56

13,74

14,33

Đô la Singapore

SGD

16.545,62

16.712,75

17.251,28

65,78

66,44

68,57

Baht Thái

THB

572,55

636,16

660,61

4,50

5,00

5,19

Đô la Mỹ

USD

23.190

23.220

23.500

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận