Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 19/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định trong sáng nay, mua vào – bán ra ở mức 23.280 VND/USD – 23.590 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng mạnh trở lại, mua vào 23.142,50 VND/EUR – bán ra 24.438,40 VND/EUR, tăng lần lượt 100,53 đồng và 106,16 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang giao dịch ở mức 27.266,52 VND/GBP – 28.429,23 VND/GBP, tăng lần lượt 137,08 đồng và 142,93 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng mạnh trong sáng nay, mua vào 3.406,41 VND/CNY – bán ra 3.552,21 VND/CNY, tăng 7,31 đồng và 7,63 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, mua vào 165,00 VND/JPY – bán ra 174,68 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng 0,05 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào ở mức 15,39 VND/KRW và giá bán ra là 18,75 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) cũng tăng nhẹ trong sáng nay, mua vào – bán ra ở mức: 15.545,62 VND/AUD – 16.208,52 VND/AUD, tăng lần lượt 15,99 đồng và 16,67 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 564,26 VND/THB – bán ra 651,05 VND/THB, giảm lần lượt 1,70 đồng và 1,96 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.545,62

15.702,65

16.208,52

15,99

16,16

16,67

Đô la Canada

CAD

17.599,47

17.777,24

18.349,95

48,66

49,15

50,73

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.364,59

23.600,60

24.360,92

-62,27

-62,90

-64,92

Nhân dân tệ

CNY

3.406,41

3440,82

3.552,21

7,31

7,38

7,63

Krone Đan Mạch

DKK

3.132,50

3.252,88

12,78

13,27

Euro

EUR

23.142,50

23.376,26

24.438,40

100,53

101,54

106,16

Bảng Anh

GBP

27.266,52

27.541,94

28.429,23

137,08

138,47

142,93

Đô la Hồng Kông

HKD

2911,24

2940,64

3035,38

0

0

0

Rupee Ấn Độ

INR

292,34

304,07

-0,83

-0,86

Yen Nhật

JPY

165,00

166,67

174,68

0,10

0,10

0,10

Won Hàn Quốc

KRW

15,39

17,10

18,75

0,05

0,05

0,05

Dinar Kuwait

KWD

76.018,31

79.067,76

24,70

25,69

Ringgit Malaysia

MYR

5.209,53

5.323,84

-12,90

-13,19

Krone Na Uy

NOK

2.272,90

2.369,71

8,36

8,72

Rúp Nga

RUB

368,76

499,76

-5,07

-6,88

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6228,72

6478,58

1

1,03

Krona Thụy Điển

SEK

2206,31

2300,29

11,93

12,44

Đô la Singapore

SGD

16.346,86

16.511,98

17.043,93

-2,34

-2,36

-2,44

Baht Thái

THB

564,26

626,96

651,05

-1,70

-1,88

-1,96

Đô la Mỹ

USD

23.280

23.310

23.590

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận