Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 17/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua – bán ở mức 23.235 VND/USD – 23.545 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng nhẹ, mua vào với giá 23.186,99 VND/EUR – bán ra 24.485,46 VND/EUR, lần lượt tăng 41,44 đồng và 43,75 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng ghi nhận tăng giá so với hôm qua, giá mua – bán theo khảo sát là 27.597,26 VND/GBP – 28.774,17 VND/GBP, tương ứng giảm 140,42 đồng và 146,39 đồng ở mỗi chiều mua – bán.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp đà giảm sâu, giá mua vào 3.377,08 VND/CNY – bán ra 3.521,63 VND/CNY, giảm lần lượt 7,26 đồng và 7,57 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm mạnh ở cả hai chiều mua – bán, tại chiều mua vào giảm 1,57 đồng xuống còn 169,51 VND/JPY – tỷ giá bán ra giảm 1,66 đồng xuống mức 179,46 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá, theo đó giá mua vào là 15,45 VND/KRW và giá bán ra là 18,83 VND/KRW, tăng lần lượt 0,02 đồng và 0,03 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng nhẹ, giá mua vào là 15.992,36 VND/AUD – giá bán ra là 16.674,37 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá trong sáng nay, chiều mua vào có giá 584,68 VND/THB, tăng 3,41 đồng – chiều bán ra có giá 674,61 VND/THB tăng 3,93 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.992,36

16.153,90

16.674,37

17,10

17,27

17,82

Đô la Canada

CAD

17.755,73

17.935,08

18.512,94

98,64

99,63

102,84

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.027,19

24.269,89

25.051,85

-73,57

-74,31

-76,72

Nhân dân tệ

CNY

3.377,08

3411,19

3.521,63

-7,26

-7,33

-7,57

Krone Đan Mạch

DKK

3.141,27

3.262,00

5,77

5,99

Euro

EUR

23.186,99

23.421,20

24.485,46

41,44

41,85

43,75

Bảng Anh

GBP

27.597,26

27.876,02

28.774,17

140,42

141,83

146,39

Đô la Hồng Kông

HKD

2.909,28

2.938,66

3.033,34

-0,23

-0,24

-0,25

Rupee Ấn Độ

INR

294,81

306,64

1,43

1,49

Yen Nhật

JPY

169,51

171,23

179,46

-1,57

-1,58

-1,66

Won Hàn Quốc

KRW

15,45

17,17

18,83

0,02

0,03

0,03

Dinar Kuwait

KWD

76.070,15

79.121,94

-8,54

-8,90

Ringgit Malaysia

MYR

5.187,87

5.301,73

3,43

3,51

Krone Na Uy

NOK

2.372,58

2.473,64

13,98

14,57

Rúp Nga

RUB

336,11

455,52

0,07

0,10

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.216,92

6.466,33

2,65

2,76

Krona Thụy Điển

SEK

2.219,21

2.313,74

3,73

3,89

Đô la Singapore

SGD

16.548,66

16.715,82

17.254,39

4,74

4,79

4,93

Baht Thái

THB

584,68

649,65

674,61

3,41

3,80

3,93

Đô la Mỹ

USD

23.235

23.265

23.545

5

5

5

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận