Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 16/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định trong sáng nay, ghi nhận mua – bán ở mức 23.230 VND/USD – 23.540 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, mua vào với giá 23.145,55 VND/EUR – bán ra 24.441,71 VND/EUR, lần lượt giảm 243,95 đồng và 257,61 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được điều chỉnh giảm mạnh, mức giá mua – bán ghi nhận được là 27.456,84 VND/GBP – 28.627,78 VND/GBP, tương ứng giảm 205,20 đồng và 213,94 đồng tại mỗi chiều mua – bán.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ quay đầu giảm sâu, giá mua vào 3.384,34 VND/CNY – bán ra 3.529,20 VND/CNY, giảm lần lượt 14,55 đồng và 15,18 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào tăng 0,18 đồng lên mức 171,08 VND/JPY – tỷ giá bán ra tăng 0,19 đồng lên mức 181,12 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, theo đó giá mua vào là 15,43 VND/KRW và giá bán ra là 18,8 VND/KRW, tương ứng giảm 0,10 đồng và 0,12 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh ở chiều mua vào giảm 250,79 đồng xuống mức 15.975,26 VND/AUD – ở chiều bán ra giảm 261,48 đồng xuống mức 16.656,55 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tiếp tục giảm, chiều mua vào có giá 581,27 VND/THB, giảm 4,95 đồng – chiều bán ra có giá 670,68 VND/THB giảm 5,70 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 16/8

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.975,26

16.136,63

16.656,55

-250,79

-253,32

-261,48

Đô la Canada

CAD

17.657,09

17.835,45

18.410,10

-193,51

-195,46

-201,76

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.100,76

24.344,20

25.128,57

-125,46

-126,73

-130,81

Nhân dân tệ

CNY

3.384,34

3418,52

3.529,20

-14,55

-14,7

-15,18

Krone Đan Mạch

DKK

3.135,50

3.256,01

-33,01

-34,27

Euro

EUR

23.145,55

23.379,35

24.441,71

-243,95

-246,41

-257,61

Bảng Anh

GBP

27.456,84

27.734,19

28.627,78

-205,20

-207,26

-213,94

Đô la Hồng Kông

HKD

2.909,51

2.938,90

3.033,59

0,23

0,23

0,24

Rupee Ấn Độ

INR

293,38

305,15

0,32

0,33

Yen Nhật

JPY

171,08

172,81

181,12

0,18

0,18

0,19

Won Hàn Quốc

KRW

15,43

17,14

18,8

-0,10

-0,12

-0,12

Dinar Kuwait

KWD

76.078,69

79.130,84

-74,49

-77,48

Ringgit Malaysia

MYR

5.184,44

5.298,22

-25,67

-26,24

Krone Na Uy

NOK

2.358,60

2.459,07

-34,07

-35,52

Rúp Nga

RUB

336,04

455,42

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.214,27

6.463,57

-1,65

-1,73

Krona Thụy Điển

SEK

2.215,48

2.309,85

-33,21

-34,63

Đô la Singapore

SGD

16.543,92

16.711,03

17.249,46

-100,22

-101,23

-104,49

Baht Thái

THB

581,27

645,85

670,68

-4,95

-5,50

-5,70

Đô la Mỹ

USD

23.230

23.260

23.540

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận