Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định trong sáng nay, ghi nhận mua – bán ở mức 23.230 VND/USD – 23.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, mua vào với giá 23.145,55 VND/EUR – bán ra 24.441,71 VND/EUR, lần lượt giảm 243,95 đồng và 257,61 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được điều chỉnh giảm mạnh, mức giá mua – bán ghi nhận được là 27.456,84 VND/GBP – 28.627,78 VND/GBP, tương ứng giảm 205,20 đồng và 213,94 đồng tại mỗi chiều mua – bán.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ quay đầu giảm sâu, giá mua vào 3.384,34 VND/CNY – bán ra 3.529,20 VND/CNY, giảm lần lượt 14,55 đồng và 15,18 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào tăng 0,18 đồng lên mức 171,08 VND/JPY – tỷ giá bán ra tăng 0,19 đồng lên mức 181,12 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, theo đó giá mua vào là 15,43 VND/KRW và giá bán ra là 18,8 VND/KRW, tương ứng giảm 0,10 đồng và 0,12 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh ở chiều mua vào giảm 250,79 đồng xuống mức 15.975,26 VND/AUD – ở chiều bán ra giảm 261,48 đồng xuống mức 16.656,55 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tiếp tục giảm, chiều mua vào có giá 581,27 VND/THB, giảm 4,95 đồng – chiều bán ra có giá 670,68 VND/THB giảm 5,70 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 16/8
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.975,26 |
16.136,63 |
16.656,55 |
-250,79 |
-253,32 |
-261,48 |
Đô la Canada |
17.657,09 |
17.835,45 |
18.410,10 |
-193,51 |
-195,46 |
-201,76 |
|
Franc Thụy Sĩ |
24.100,76 |
24.344,20 |
25.128,57 |
-125,46 |
-126,73 |
-130,81 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.384,34 |
3418,52 |
3.529,20 |
-14,55 |
-14,7 |
-15,18 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.135,50 |
3.256,01 |
– |
-33,01 |
-34,27 |
Euro |
EUR |
23.145,55 |
23.379,35 |
24.441,71 |
-243,95 |
-246,41 |
-257,61 |
Bảng Anh |
GBP |
27.456,84 |
27.734,19 |
28.627,78 |
-205,20 |
-207,26 |
-213,94 |
HKD |
2.909,51 |
2.938,90 |
3.033,59 |
0,23 |
0,23 |
0,24 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,38 |
305,15 |
– |
0,32 |
0,33 |
Yen Nhật |
JPY |
171,08 |
172,81 |
181,12 |
0,18 |
0,18 |
0,19 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,14 |
18,8 |
-0,10 |
-0,12 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.078,69 |
79.130,84 |
– |
-74,49 |
-77,48 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.184,44 |
5.298,22 |
– |
-25,67 |
-26,24 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.358,60 |
2.459,07 |
– |
-34,07 |
-35,52 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
336,04 |
455,42 |
– |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.214,27 |
6.463,57 |
– |
-1,65 |
-1,73 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.215,48 |
2.309,85 |
– |
-33,21 |
-34,63 |
Đô la Singapore |
16.543,92 |
16.711,03 |
17.249,46 |
-100,22 |
-101,23 |
-104,49 |
|
Baht Thái |
THB |
581,27 |
645,85 |
670,68 |
-4,95 |
-5,50 |
-5,70 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.230 |
23.260 |
23.540 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.