Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 15/9/2022 của một số đồng tiền tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp đà tăng thêm 50 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mức giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.430 VND/USD – 23.740 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá nhẹ so với hôm qua, mua vào ở mức 22.929,65 VND/EUR – bán ra ở mức 24.213,37 VND/EUR, giảm lần lượt 39,44 đồng và 41,56 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 26.512,12 VND/GBP – bán ra là 27.642,37 VND/GBP, tăng tương ứng 113,58 đồng và 118,33 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm mạnh tới 10,52 đồng và 10,98 đồng ở hai chiều mua – bán, theo đó giá giao dịch tương ứng là 3.320,27 VND/CNY – 3.462,34 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng mạnh trở lại tại VCB, giá ở chiều mua vào là 161,09 VND/JPY – ở chiều bán ra là 170,58 VND/JPY, tăng lần lượt 2,25 đồng và 2,42 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua – bán lần lượt là 14,63 VND/KRW – 17,83 VND/KRW, tăng thêm 0,02 đồng và 0,03 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank mua vào là 15.514,08 VND/AUD và bán ra là 16.175,46 VND/USD, tăng lần lượt 48,96 đồng và 50,99 đồng so với phiên sáng qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ lên mức 569,12 VND/THB – 656,65 VND/THB ở hai chiều mua – bán. Mức chênh lệch giá so với hôm qua ghi nhận được lần lượt là 1,52 đồng và 1,75 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.514,08

15.670,78

16.175,46

48,96

49,45

50,99

Đô la Canada

CAD

17.467,31

17.643,75

18.211,97

42,33

42,76

44,08

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.892,80

24.134,14

24.911,38

-1,47

-1,48

-1,62

Nhân dân tệ

CNY

3.320,27

3.353,81

3.462,34

-10,52

-10,62

-10,98

Krone Đan Mạch

DKK

3.106,51

3.225,86

5,01

5,19

Euro

EUR

22.929,65

23.161,27

24.213,37

39,44

39,84

41,56

Bảng Anh

GBP

26.512,12

26.779,92

27.642,37

113,58

114,72

118,33

Đô la Hồng Kông

HKD

2.930,43

2.960,03

3.055,36

6,47

6,54

6,74

Rupee Ấn Độ

INR

296,27

308,15

1,17

1,22

Yen Nhật

JPY

161,09

162,72

170,58

2,25

2,27

2,42

Won Hàn Quốc

KRW

14,63

16,25

17,83

0,02

0,02

0,03

Dinar Kuwait

KWD

76.306,53

79.366,68

112,39

116,61

Ringgit Malaysia

MYR

5.157,18

5.270,29

2,97

3,02

Krone Na Uy

NOK

2.289,87

2.387,38

6,48

6,75

Rúp Nga

RUB

343,46

465,46

-0,42

-0,58

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.260,42

6.511,49

10,78

11,19

Krona Thụy Điển

SEK

2.158,91

2.250,84

1,63

1,69

Đô la Singapore

SGD

16.357,90

16.523,13

17.055,26

32,36

32,69

33,68

Baht Thái

THB

569,12

632,35

656,65

1,52

1,68

1,75

Đô la Mỹ

USD

23.430

23.460

23.740

50

50

50

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận