Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 15/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 10 đồng ở hai chiều giao dịch, ghi nhận mua – bán ở mức 23.230 VND/USD – 23.540 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giảm giá mạnh trong phiên giao dịch sáng nay, mua vào với giá 23.389,50 VND/EUR – bán ra 24.699,32 VND/EUR, lần lượt giảm 108,50 đồng và 114,60 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm giá mạnh, có giá mua – bán ghi nhận được là 27.662,04 VND/GBP – 28.841,72 VND/GBP, giảm tương ứng 99,83 đồng và 104,11 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh tăng giá trong sáng đầu tuần, giá mua vào 3.398,89 VND/CNY – bán ra 3.544,38 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng được điều chỉnh tăng nhẹ, tỷ giá mua vào là 170,90 VND/JPY – tỷ giá bán ra 180,93 VND/JPY, tương ứng tăng 0,20 đồng và 0,21 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời tăng 0,03 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận giá mua vào là 15,53 VND/KRW và bán ra là 18,92 VND/KRW..

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được mua vào ở mức: 16.226,05 VND/AUD tăng 63,91 đồng – bán ra ở mức 16.918,03 VND/AUD, tăng 66,62 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm nhẹ, mua vào ở mức 586,22 VND/THB, giảm 0,58 đồng – bán ra 676,38 VND/THB giảm 0,67 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.226,05

16.389,95

16.918,03

63,91

64,56

66,62

Đô la Canada

CAD

17.850,60

18.030,91

18.611,86

-4,94

-4,99

-5,17

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.226,22

24.470,93

25.259,38

20,65

20,86

21,52

Nhân dân tệ

CNY

3.398,89

3433,22

3.544,38

2,46

2,48

2,57

Krone Đan Mạch

DKK

3.168,51

3.290,28

-14,45

-15,01

Euro

EUR

23.389,50

23.625,76

24.699,32

-108,50

-109,59

-114,60

Bảng Anh

GBP

27.662,04

27.941,45

28.841,72

-99,83

-100,84

-104,11

Đô la Hồng Kông

HKD

2.909,28

2.938,67

3.033,35

2,13

2,15

2,22

Rupee Ấn Độ

INR

293,06

304,82

0,05

0,06

Yen Nhật

JPY

170,90

172,63

180,93

0,20

0,20

0,21

Won Hàn Quốc

KRW

15,53

17,26

18,92

0,03

0,03

0,03

Dinar Kuwait

KWD

76.153,18

79.208,32

-66,93

-69,68

Ringgit Malaysia

MYR

5.210,11

5.324,46

4,57

4,67

Krone Na Uy

NOK

2.392,67

2.494,59

-11,30

-11,78

Rúp Nga

RUB

336,04

455,42

0,70

0,95

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.215,92

6.465,30

6,29

6,55

Krona Thụy Điển

SEK

2.248,69

2.344,48

-26,70

-27,83

Đô la Singapore

SGD

16.644,14

16.812,26

17.353,95

9,55

9,64

9,94

Baht Thái

THB

586,22

651,35

676,38

-0,58

-0,65

-0,67

Đô la Mỹ

USD

23.230

23.260

23.540

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận