Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 14/9/2022 của một số đồng tiền tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu tăng thêm 20 đồng tại cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào – bán ra lần lượt là 23.380 VND/USD – 23.690 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ quay đầu giảm mạnh, ở chiều mua vào là 22.890,21 VND/EUR – ở chiều bán ra là 24.171,81 VND/EUR, giảm lần lượt 342,77 đồng và 362 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm mạnh trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 26.398,54 VND/GBP – bán ra là 27.524,04 VND/GBP. Mức giảm tương ứng ở mỗi chiều là 410,86 đồng và 428,42 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá nhẹ tại VCB, giá mua vào là 3.330,79 VND/CNY tăng 2,59 đồng – giá bán ra là 3.473,32 VND/CNY, tăng thêm 2,69 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 158,84 VND/JPY – ở chiều bán ra là 168,16 VND/JPY, lần lượt giảm 1,71 đồng và 1,80 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận lần lượt ở hai chiều mua – bán là 14,61 VND/KRW – 17,8 VND/KRW, ghi nhận giảm 0,20 đồng và 0,25 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được VCB điều chỉnh giảm mạnh tại cả hai chiều giao dịch. Giá mua vào AUD là 15.465,12 VND/AUD và giá bán ra là 16.124,47 VND/USD, giảm lần lượt 328,45 đồng và 342,48 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) hôm nay quay đầu giảm 5,78 đồng – 6,66 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra tương ứng là 567,60 VND/THB – 654,90 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.465,12

15.621,33

16.124,47

-328,45

-331,77

-342,48

Đô la Canada

CAD

17.424,98

17.600,99

18.167,89

-241,38

-243,82

-251,70

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.894,27

24.135,62

24.913,00

-182,73

-184,58

-190,56

Nhân dân tệ

CNY

3.330,79

3.364,43

3.473,32

2,59

2,61

2,69

Krone Đan Mạch

DKK

3.101,50

3.220,67

-46,32

-48,10

Euro

EUR

22.890,21

23.121,43

24.171,81

-342,77

-346,23

-362,00

Bảng Anh

GBP

26.398,54

26.665,20

27.524,04

-410,86

-415,01

-428,42

Đô la Hồng Kông

HKD

2.923,96

2.953,49

3.048,62

2,34

2,36

2,43

Rupee Ấn Độ

INR

295,10

306,93

-0,59

-0,62

Yen Nhật

JPY

158,84

160,45

168,16

-1,71

-1,72

-1,80

Won Hàn Quốc

KRW

14,61

16,23

17,8

-0,20

-0,23

-0,25

Dinar Kuwait

KWD

76.194,14

79.250,07

64,76

67,25

Ringgit Malaysia

MYR

5.154,21

5.267,27

-16,78

-17,16

Krone Na Uy

NOK

2.283,39

2.380,63

-61,37

-63,99

Rúp Nga

RUB

343,88

466,04

3,55

4,81

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.249,64

6.500,30

4,98

5,17

Krona Thụy Điển

SEK

2.157,28

2.249,15

-44,87

-46,78

Đô la Singapore

SGD

16.325,54

16.490,44

17.021,58

-107,69

-108,79

-112,31

Baht Thái

THB

567,60

630,67

654,90

-5,78

-6,41

-6,66

Đô la Mỹ

USD

23.380

23.410

23.690

20

20

20

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận