Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 14/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định giá giao dịch, mua vào – bán ra ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giảm nhẹ trong sáng nay, mua vào có giá là 22.843,95 VND/EUR – bán ra 24.123,24 VND/EUR, giảm lần lượt 11,39 đồng và 12,03 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch ở mức 27.014,38 VND/GBP – 28.166,47 VND/GBP, tương ứng giảm 52,42 đồng và 54,65 đồng so với hôm qua..

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng tại Vietcombank, mua vào ở mức 3.410,08 VND/CNY – bán ra là 3.556,05 VND/CNY, tăng lần lượt 2,99 đồng và 3,12 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận giảm mạnh, mua vào 165,19 VND/JPY – bán ra 174,88 VND/JPY, giảm 0,90 đồng và 0,96 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá với giá mua vào là 15,45 VND/KRW và giá bán ra là 18,82 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm nhẹ ở mỗi chiều,  mua vào bán ra ở mức: 15.348,56 VND/AUD – 16.003,13 VND/AUD, giảm 27,35 đồng và 28,52 đồng tương ứng tại mỗi chiều

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 570,28 VND/THB giảm 0,63 đồng – bán ra 657,99 VND/THB giảm 0,73 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 14/7/2022

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.348,56

15.503,60

16.003,13

-27,35

-27,62

-28,52

Đô la Canada

CAD

17.534,14

17.711,25

18.281,92

37,68

38,06

39,29

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.233,50

23.468,18

24.224,34

26,02

26,28

27,13

Nhân dân tệ

CNY

3.410,08

3444,53

3.556,05

2,99

3,03

3,12

Krone Đan Mạch

DKK

3.093,03

3.211,91

-2,21

-2,29

Euro

EUR

22.843,95

23.074,70

24.123,24

-11,39

-11,51

-12,03

Bảng Anh

GBP

27.014,38

27.287,26

28.166,47

-52,42

-52,94

-54,65

Đô la Hồng Kông

HKD

2903,85

2933,19

3027,7

0,03

0,04

0,04

Rupee Ấn Độ

INR

292,82

304,57

-0,74

-0,77

Yen Nhật

JPY

165,19

166,86

174,88

-0,90

-0,91

-0,96

Won Hàn Quốc

KRW

15,45

17,17

18,82

-0,03

-0,03

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

75.799,00

78.840,00

-24,65

-25,63

Ringgit Malaysia

MYR

5.219,63

5334,19

3,53

3,61

Krone Na Uy

NOK

2.239,31

2.334,70

3,93

4,10

Rúp Nga

RUB

347,68

471,19

-0,29

-0,41

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6214,42

6463,74

0,16

0,17

Krona Thụy Điển

SEK

2162,69

2254,82

-3,64

-3,79

Đô la Singapore

SGD

16.333,04

16.498,02

17.029,59

135,79

137,17

141,58

Baht Thái

THB

570,28

633,64

657,99

-0,63

-0,70

-0,73

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

0

0

0

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận