Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 12/9/2022 của một số đồng tiền tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.370 VND/USD – 23.680 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong phiên giao dịch đầu tuần, giá mua vào là 23.096,08 VND/EUR – giá bán ra là 24.389,22 VND/EUR, tăng lần lượt 49,84 đồng và 52,65 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh ở hai chiều giao dịch, giá mua vào là 26.635,03 VND/GBP – bán ra là 27.770,63 VND/GBP, tương ứng tăng thêm 140,12 đồng và 146,11 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ tăng giá mạnh, theo đó giá mua vào – bán ra ghi nhận ở mức 3.329,62 VND/CNY – 3.472,10 VND/CNY, tăng 14,01 đồng và 14,61 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng đồng thời tăng giá tại VCB, giá mua vào là 160,41 VND/JPY, tăng 0,98 đồng – giá bán ra là 169,82 VND/JPY tăng 1,04 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giữ ổn định ở hai chiều mua vào – bán ra, ghi nhận lần lượt là 14,74 VND/KRW – 17,96 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà tăng giá trong sáng nay, giá mua vào là 15.701,66 VND/AUD và giá bán ra là 16.371,11 VND/USD, tăng lần lượt 124,11 đồng và 129,41 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm nhẹ so với trước, giá mua vào là 570,94 VND/THB tăng 1,34 đồng – ở chiều bán ra là 658,75 VND/THB tăng 1,55 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.701,66

15.860,27

16.371,11

124,11

125,37

129,41

Đô la Canada

CAD

17.622,28

17.800,29

18.373,62

39,78

40,18

41,49

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.916,48

24.158,06

24.936,18

175,46

177,23

182,96

Nhân dân tệ

CNY

3.329,62

3.363,25

3.472,10

14,01

14,15

14,61

Krone Đan Mạch

DKK

3.129,37

3.249,61

7,17

7,45

Euro

EUR

23.096,08

23.329,37

24.389,22

49,84

50,34

52,65

Bảng Anh

GBP

26.635,03

26.904,07

27.770,63

140,12

141,53

146,11

Đô la Hồng Kông

HKD

2.922,79

2.952,31

3.047,41

-1,17

-1,18

-1,21

Rupee Ấn Độ

INR

294,76

306,58

0,00

-0,01

Yen Nhật

JPY

160,41

162,03

169,82

0,98

0,99

1,04

Won Hàn Quốc

KRW

14,74

16,38

17,96

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

76.211,21

79.267,88

91,16

94,88

Ringgit Malaysia

MYR

5.179,52

5.293,14

-3,36

-3,43

Krone Na Uy

NOK

2.331,55

2.430,85

20,87

21,77

Rúp Nga

RUB

340,47

461,42

2,27

3,08

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.247,82

6.498,41

-0,49

-0,50

Krona Thụy Điển

SEK

2.179,80

2.272,63

14,26

14,87

Đô la Singapore

SGD

16.402,61

16.568,29

17.101,95

32,82

33,15

34,24

Baht Thái

THB

570,94

634,38

658,75

-1,34

-1,49

-1,55

Đô la Mỹ

USD

23.370

23.400

23.680

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận