Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 12/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định trong sáng nay, mua bán ở mức 23.180 VND/USD – 23.490 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh giảm giá mạnh, chiều mua vào là 22.845,80 VND/EUR – bán ra 24.125,26 VND/EUR, giảm lần lượt 254,80 đồng và 269,08 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng giảm mạnh trong sáng nay, đang mua bán ở mức 27.061,42 VND/GBP – 28.215,59 VND/GBP, giảm 257,08 đồng và 268,05 đồng so với trước.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm mạnh, mua vào 3.404,25 VND/CNY – bán ra là 3.549,97 VND/CNY giảm tương ứng 11,69 đồng và 12,20 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận giảm mạnh tại Vietcombank, mua vào ở mức 165,49 VND/JPY – bán ra 175,20 VND/JPY, giảm 1,02 đồng và 1,08 đồng so với trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 15,40 VND/KRW và bán ra ở mức 18,76 VND/KRW, giảm lần lượt 0,16 đồng và 0,2 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) bất ngờ giảm mạnh trong sáng nay, giao dịch ở mức 15.310,92 VND/AUD – 15.963,93 VND/AUD, giảm tương ứng 245,70 đồng và 256,18 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) giảm mạnh trong sáng nay, mua vào 568,99 VND/THB giảm 5,70 đồng – bán ra 656,51 VND/THB giảm 6,58 đồng/

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.310,92

15.465,57

15.963,93

-245,70

-248,19

-256,18

Đô la Canada

CAD

17.490,68

17.667,35

18.236,66

-72,90

-73,64

-76,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.177,19

23.411,31

24.165,70

-75,79

-76,55

-79,03

Nhân dân tệ

CNY

3.404,25

3438,63

3.549,97

-11,69

-11,82

-12,20

Krone Đan Mạch

DKK

3.094,20

3.213,13

-33,27

-34,55

Euro

EUR

22.845,80

23.076,57

24.125,26

-254,80

-257,37

-269,08

Bảng Anh

GBP

27.061,42

27.334,77

28.215,59

-257,08

-259,67

-268,05

Đô la Hồng Kông

HKD

2898,88

2928,17

3022,52

-0,3

-0,29

-0,31

Rupee Ấn Độ

INR

293,21

304,97

-0,55

-0,58

Yen Nhật

JPY

165,49

167,16

175,20

-1,02

-1,03

-1,08

Won Hàn Quốc

KRW

15,40

17,11

18,76

-0,16

-0,18

-0,2

Dinar Kuwait

KWD

75.718,48

78.756,48

-73,95

-76,91

Ringgit Malaysia

MYR

5.213,05

5327,48

-7,07

-7,22

Krone Na Uy

NOK

2.242,12

2.337,64

-23,25

-24,24

Rúp Nga

RUB

327,21

443,45

-8,11

-11,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6202,46

6451,32

-0,34

-0,35

Krona Thụy Điển

SEK

2150,3

2241,91

-18,76

-19,56

Đô la Singapore

SGD

16.191,38

16.354,93

16.881,95

-63,62

-64,26

-66,32

Baht Thái

THB

568,99

632,21

656,51

-5,70

-6,34

-6,58

Đô la Mỹ

USD

23.180

23.210

23.490

0

0

0

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận